Bộ Kéo Reelmaster® 5610-D

Tuyên bố từ chối trách nhiệm và thông tin quy định
Sản phẩm này tuân thủ tất cả các chỉ thị liên quan của Châu Âu; để biết thông tin chi tiết, vui lòng xem tỠTuyên bố Tuân thủ (DOC) dành riêng cho sản phẩm.

 
 
 
Giới thiệu
 

Mục đích sử dụng

Ä Ã¢y là máy cắt cá» ngồi lái, có lưỡi cắt theo guồng xoắn, được thiết kế để nhân viên vận hành chuyên nghiệp cá»§a công ty sá»­ dụng trong các ứng dụng thương mại. Máy chá»§ yếu được thiết kế để cắt cá» trên sân cỠđược bảo dưỡng tốt. Việc sá»­ dụng sản phẩm này cho các mục đích khác vá»›i mục đích sá»­ dụng ban đầu có thể gây nguy hiểm cho bạn và những ngưỠi xung quanh.
Hãy đỠc kỹ thông tin này để hiểu cách vận hành và bảo trì sản phẩm của bạn đúng cách cũng như để tránh gây chấn thương và hư hỠng sản phẩm. Bạn là ngưỠi chịu trách nhiệm vận hành sản phẩm đúng cách và an toàn.

Nhận trợ giúp

Graphic
G439286
Hãy truy cập www.Toro.com để xem các tài liệu hướng dẫn vỠan toàn và vận hành sản phẩm, thông tin vỠphụ kiện, trợ giúp tìm đại lý hoặc đăng ký sản phẩm của bạn.
Bất cứ khi nào bạn cần dịch vụ, phụ tùng Torochính hãng hoặc thông tin bổ sung, vui lòng chuẩn bị sẵn mẫu máy, số sê-ri cá»§a sản phẩm và liên hệ vá»›i Ä áº¡i lý Dịch vụ được Ủy quyá» n hoặc Dịch vụ Khách hàng Toro. Những con số này được đặt trên tấm biển số sê-ri trên sản phẩm cá»§a bạn . Hãy viết các số vào khoảng trống cho sẵn.
Quan trá» ng  
Bạn có thể quét mã QR trên nhãn mác số sê-ri (nếu được trang bị) bằng thiết bị di động của mình để truy cập thông tin vỠbảo hành, phụ tùng và các sản phẩm khác.
 
Số kiểu model:
Số Sê-ri:

Quy ước thủ công

Hướng dẫn sử dụng này xác định các nguy cơ tiỠm ẩn và chứa các thông báo an toàn được nhận biết bằng ký hiệu cảnh báo an toàn báo hiệu nguy cơ có thể gây chấn thương nghiêm trỠng hoặc tử vong nếu bạn không tuân theo các biện pháp phòng ngừa được khuyến nghị.
Graphic
G405934
Hướng dẫn sử dụng này sử dụng 2 từ để nêu bật thông tin. Các chú ý quan trỠng vỠthông tin cơ hỠc đặc biệt và Lưu ý đỠu nhấn mạnh thông tin chung mà bạn cần đặc biệt lưu tâm.
Phân loại cảnh báo an toàn
Ký hiệu cảnh báo an toàn được trình bày cả trong sách hướng dẫn này và trên máy để xác định các thông báo an toàn quan trỠng mà bạn phải tuân theo để phòng ngừa tai nạn.
Ký hiệu cảnh báo an toàn xuất hiện phía trên thông tin để cảnh báo cho bạn vỠcác hành động hoặc tình huống không an toàn và theo sau là từ NGUY HIỂM, CẢNH Bà O hoặc THẬN TRỌNG .
Nguy hiểm
Nguy hiểm cho biết trưỠng hợp nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trỠng.
 
Cảnh báo
Cảnh báo cho biết trưỠng hợp nguy hiểm tiỠm ẩn, nếu không tránh, có thể sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trỠng.
 
Thận trỠng
Thận trỠng cho biết trưỠng hợp nguy hiểm tiỠm ẩn, nếu không tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung bình.
 

 
 
 
An toàn
 

Thông tin tổng quát vỠan toàn

  • Sản phẩm này có thể cắt cụt tay, chân và có thể làm bắn văng vật thể ra xung quanh.
  • Ä á» c và hiểu ná»™i dung cá»§a Hướng dẫn Vận hành này trước khi khởi động động cÆ¡.
  • Bạn cần tập trung cao độ khi vận hành máy. Tránh bị phân tâm vào bất kỳ hoạt động nào khác; nếu không, bạn có thể gây chấn thương cho bản thân hoặc gây thiệt hại vá» tài sản.
  • Không để tay hoặc chân cá»§a bạn gần các bá»™ phận Ä‘ang chuyển động cá»§a máy.
  • Không vận hành máy khi tất cả các bá»™ phận bảo vệ và các thiết bị bảo vệ an toàn khác không ở đúng vị trí và không hoạt động bình thưỠng trên máy.
  • Không để những ngưỠi xung quanh và trẻ em lại gần khu vá»±c vận hành. Tuyệt đối không để trẻ em vận hành máy.
  • Tắt động cÆ¡, rút chìa khóa, và chá» máy dừng tất cả má» i chuyển động trước khi rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành. Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
Việc sá»­ dụng hoặc bảo trì máy không đúng cách có thể dẫn đến chấn thương. Ä á»ƒ giảm khả năng bị thương, hãy tuân thá»§ hướng dẫn an toàn này và luôn chú ý đến ký hiệu cảnh báo an toàn Image, có nghÄ©a là Thận trá» ng, Cảnh báo hoặc Nguy hiểm — hướng dẫn an toàn cá nhân. Việc không tuân thá»§ hướng dẫn này có thể dẫn đến thương tích cá nhân hoặc tá»­ vong.

An toàn Trước khi Vận hành

  • Không bao giá» cho phép trẻ em hoặc ngưỠi chưa được đào tạo vận hành hoặc bảo trì máy. Quy định địa phương có thể hạn chế độ tuổi cá»§a ngưỠi vận hành. Chá»§ sở hữu chịu trách nhiệm đào tạo tất cả các nhân viên vận hành và thợ máy.
  • Làm quen vá»›i cách vận hành máy an toàn, nút Ä‘iá» u khiển cá»§a ngưỠi vận hành và biển báo an toàn.
  • Trước khi bạn rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành, hãy làm như sau:
    • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng
    • Tắt và hạ dao xoắn.
    • Gài phanh tay.
    • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
    • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
    • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Biết cách dừng máy và tắt động cÆ¡ nhanh chóng.
  • Không vận hành máy khi tất cả các bá»™ phận bảo vệ và các thiết bị bảo vệ an toàn khác không ở đúng vị trí và không hoạt động bình thưỠng trên máy.
  • Trước khi cắt cá» , hãy luôn kiểm tra máy để đảm bảo các dao xoắn ở tình trạng hoạt động tốt.
  • Kiểm tra khu vá»±c bạn sẽ sá»­ dụng máy và loại bá» tất cả các đồ vật có thể bị văng ra từ máy.
  • Sản phẩm này tạo ra trưỠng Ä‘iện từ. Nếu bạn Ä‘eo thiết bị y tế Ä‘iện tá»­ cấy ghép, vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khá» e cá»§a bạn trước khi sá»­ dụng sản phẩm này.
An toàn Nhiên liệu
  • Hết sức cẩn thận khi xá»­ lý nhiên liệu. Nhiên liệu dá»… cháy và hÆ¡i nhiên liệu dá»… gây nổ.
  • Dập tắt tất cả thuốc lá, xì gà, tẩu thuốc và các nguồn phát lá»­a khác.
  • Chỉ sá»­ dụng bình chứa nhiên liệu đã được phê duyệt.
  • Không tháo nắp nhiên liệu hoặc đổ vào bình nhiên liệu khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy hoặc Ä‘ang nóng.
  • Không đổ thêm hoặc xả nhiên liệu trong không gian kín.
  • Không cất giữ máy hoặc bình chứa nhiên liệu ở nÆ¡i có lá»­a trần, tia lá»­a hoặc đÚn đánh lá»­a, chẳng hạn như trên máy nước nóng hoặc thiết bị khác.
  • Nếu bạn đổ tràn nhiên liệu, đừng cố khởi động động cÆ¡; tránh tạo ra bất kỳ nguồn phát lá»­a nào cho đến khi hÆ¡i nhiên liệu tan hết.

An toàn Trong Vận hành

  • Chá»§ sở hữu/ngưỠi vận hành có thể ngăn chặn và chịu trách nhiệm vá» những tai nạn có thể gây chấn thương cá nhân hoặc thiệt hại vá» tài sản.
  • Mặc quần áo phù hợp, bao gồm bảo vệ mắt; quần dài; giày dép chắc chắn, chống trÆ¡n trượt; và bảo vệ thính giác. Buá»™c tóc dài lại và không mặc quần áo rá»™ng hoặc Ä‘eo trang sức lá» ng lẻo.
  • Không vận hành máy khi bị ốm, mệt má» i hoặc Ä‘ang chịu ảnh hưởng cá»§a các chất có cồn, chất gây nghiện.
  • Bạn cần tập trung cao độ khi vận hành máy. Tránh bị phân tâm vào bất kỳ hoạt động nào khác; nếu không, bạn có thể gây chấn thương cho bản thân hoặc gây thiệt hại vá» tài sản.
  • Trước khi khởi động động cÆ¡, hãy đảm bảo tất cả bá»™ phận truyá» n động đỠu ở vị trí số Mo, phanh tay đã được gài và bạn Ä‘ang ở vị trí vận hành.
  • Không chở ngưỠi khác Ä‘i cùng trên máy và không để những ngưỠi xung quanh và trẻ em lại gần khu vá»±c vận hành.
  • Chỉ vận hành máy khi có tầm nhìn tốt để tránh lá»— hổng hoặc nguy cÆ¡ tiá» m ẩn.
  • Tránh cắt trên cỠướt. Lá»±c kéo giảm có thể khiến máy bị trượt.
  • Không để tay và chân cá»§a bạn lại gần dao xoắn.
  • Quan sát phía sau và phía dưới trước khi lùi để đảm bảo đưỠng Ä‘i thông suốt.
  • Cẩn thận khi đến gần góc khuất, bụi rậm, cây cối hoặc các vật thể khác có thể che khuất tầm nhìn cá»§a bạn.
  • Dừng các dao xoắn bất cứ khi nào bạn không cắt cá» .
  • Giảm tốc độ và thận trá» ng khi lái máy rẽ và băng qua đưỠng và vỉa hÚ. Luôn nhưỠng quyá» n ưu tiên qua đưỠng.
  • Chỉ vận hành động cÆ¡ ở những khu vá»±c thông gió tốt. Khí thải có chứa carbon monoxide, có thể gây chết ngưỠi nếu hít phải.
  • Không để máy chạy mà không được giám sát.
  • Trước khi bạn rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành, hãy làm như sau:
    • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng.
    • Tắt và hạ dao xoắn.
    • Gài phanh tay.
    • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
    • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
    • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Chỉ vận hành máy khi có tầm nhìn tốt và Ä‘iá» u kiện thá» i tiết thích hợp. Không vận hành máy khi có nguy cÆ¡ bị sét đánh.
  • Chỉ sá»­ dụng Ä‘iá» u khiển hành trình (nếu được trang bị) khi bạn có thể vận hành máy ở khu vá»±c thoáng đãng, bằng phẳng, không có chướng ngại vật và ở nÆ¡i máy có thể di chuyển vá»›i tốc độ không đổi mà không bị gián Ä‘oạn.
An toàn theo Hệ thống Chống Lật (ROPS)
  • Không tháo bất kỳ bá»™ phận nào cá»§a ROPS ra khá» i máy.
  • Ä áº£m bảo đã gắn dây Ä‘ai an toàn và bạn có thể tháo dây nhanh chóng trong trưỠng hợp khẩn cấp.
  • Luôn luôn Ä‘eo dây Ä‘ai an toàn.
  • Kiểm tra cẩn thận các vật cản trên cao và không tiếp xúc vá»›i chúng.
  • Giữ ROPS ở tình trạng hoạt động an toàn bằng cách kiểm tra kỹ lưỡng định kỳ xem có hư há» ng gì không và siết chặt tất cả các chốt hãm.
  • Thay thế tất cả các bá»™ phận ROPS bị há» ng. Không sá»­a chữa hoặc thay đổi chúng.
An toàn trên Dốc
  • Dốc là yếu tố chính liên quan đến tai nạn mất kiểm soát và lật xe, có thể dẫn đến chấn thương nặng hoặc tá»­ vong. Bạn có trách nhiệm vận hành dốc an toàn. Vận hành máy trên bất kỳ độ dốc nào cÅ©ng cần phải hết sức thận trá» ng.
  • Ä Ã¡nh giá các Ä‘iá» u kiện cá»§a địa Ä‘iểm làm việc để xác định xem độ dốc có an toàn cho vận hành máy hay không, bao gồm khảo sát địa Ä‘iểm. Luôn luôn suy xét dá»±a trên kinh nghiệm và đưa ra đánh giá hợp lý khi thá»±c hiện khảo sát này.
  • Xem lại hướng dẫn vỠđộ dốc được liệt kê dưới đây để vận hành máy trên dốc. Trước khi bạn vận hành máy, hãy đánh giá Ä‘iá» u kiện tại hiện trưỠng để xác định xem bạn có thể vận hành máy trong Ä‘iá» u kiện vào ngày hôm đó và tại địa Ä‘iểm đó hay không. Việc thay đổi vỠđịa hình có thể dẫn đến thay đổi hoạt động cá»§a máy trên dốc.
    • Tránh khởi động, dừng hoặc quay máy trên đưỠng dốc. Tránh thay đổi tốc độ hoặc phương hướng đột ngá»™t. Thá»±c hiện quay máy chậm và từ tốn.
    • Không vận hành máy trong bất kỳ Ä‘iá» u kiện nào khi nghi ngá» có vấn đỠvá» lá»±c kéo, lái hoặc độ ổn định.
    • Loại bá» hoặc đánh dấu vật cản như mương, hố, đưỠng lún, chá»— lồi, đá hoặc các nguy cÆ¡ tiá» m ẩn khác. Cá» cao có thể che khuất vật cản. Ä á»‹a hình không bằng phẳng có thể làm lật máy.
    • Lưu ý rằng việc vận hành máy trên cỠướt, ngang dốc hoặc xuống dốc có thể làm mất lá»±c kéo cá»§a máy.
    • Hết sức thận trá» ng khi vận hành máy gần dốc thẳng đứng, mương, bá» kÚ, nguy cÆ¡ có nước hoặc các mối nguy hiểm khác. Máy có thể đột ngá»™t lật nếu má»™t bánh xe Ä‘i qua mép hoặc mép bị lún. Hãy thiết lập khu vá»±c an toàn giữa máy và các mối nguy hiểm.
    • Xác định những mối nguy hiểm ở chân dốc. Nếu có nguy hiểm, hãy cắt cá» trên dốc bằng máy loại đẩy tay.
    • Nếu có thể, hãy hạ thấp dao xoắn xuống sát đất khi Ä‘ang vận hành trên dốc. Nâng dao xoắn khi Ä‘ang vận hành trên dốc có thể khiến máy hoạt động không ổn định.

An toàn Sau Vận hành

  • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng.
  • Tắt và hạ dao xoắn
  • Gài phanh tay.
  • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
  • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
  • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Ä á»ƒ giúp ngăn ngừa há» a hoạn, hãy đảm bảo dao cắt, bá»™ phận truyá» n động, bá»™ triệt tiếng ồn, màn làm mát và khoang động cÆ¡ không có cá» và mảnh vụn tích tụ. Làm sạch dầu hoặc nhiên liệu bị tràn.
  • Tắt bá»™ phận truyá» n động đến bá»™ gá bất cứ khi nào bạn Ä‘ang vận chuyển hoặc không sá»­ dụng máy.
  • Bảo trì và làm sạch (các) dây Ä‘ai an toàn khi cần thiết.
  • Không cất giữ máy hoặc bình chứa nhiên liệu ở nÆ¡i có lá»­a trần, tia lá»­a hoặc đÚn đánh lá»­a, chẳng hạn như trên máy nước nóng hoặc trên thiết bị khác.

An toàn Bảo trì

  • Trước khi bạn rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành, hãy thá»±c hiện các bước sau:
    • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng.
    • Tắt và hạ dao xoắn.
    • Gài phanh tay.
    • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
    • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
    • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Mặc quần áo phù hợp, bao gồm bảo vệ mắt; quần dài và giày dép chắc chắn, chống trÆ¡n trượt. Giữ tay, chân, quần áo, đồ trang sức và tóc dài tránh xa các bá»™ phận chuyển động.
  • Ä á»ƒ các bá»™ phận cá»§a máy nguá»™i trước khi tiến hành bảo trì.
  • Nếu có thể, không thá»±c hiện bảo trì trong khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy. Không lại gần các bá»™ phận Ä‘ang chuyển động.
  • Chỉ vận hành động cÆ¡ ở những khu vá»±c thông gió tốt. Khí thải có chứa carbon monoxide, có thể gây chết ngưỠi nếu hít phải.
  • Nâng đỡ máy bằng con đội kê bất cứ khi nào bạn làm việc dưới máy.
  • Hãy cẩn thận nhả áp lá»±c cá»§a các bá»™ phận có năng lượng dá»± trữ.
  • Duy trì tất cả các bá»™ phận cá»§a máy ở tình trạng hoạt động tốt và cố định chặt tất cả phần cứng.
  • Hãy thay tất cả các nhãn mác bị mòn hoặc bị há» ng.
  • Ä á»ƒ đảm bảo máy hoạt động an toàn, tối ưu, chỉ sá»­ dụng các phụ tùng thay thế chính hãng cá»§a Toro . Các phụ tùng thay thế cá»§a các nhà sản xuất khác có thể gây nguy hiểm và việc sá»­ dụng chúng có thể làm mất hiệu lá»±c bảo hành cá»§a sản phẩm.
An toàn Ä á»™ng cÆ¡
  • Tắt động cÆ¡ trước khi kiểm tra dầu hoặc đổ thêm dầu vào cacte.
  • Không thay đổi tốc độ bá»™ Ä‘iá» u khiển hoặc chạy quá tốc độ cá»§a động cÆ¡.
An toàn Hệ thống Ä iện
  • Ngắt kết nối ắc quy trước khi sá»­a chữa máy. Ngắt kết nối cá»±c âm trước tiên và ngắt kết nối cá»±c dương cuối cùng. Kết nối cá»±c dương trước tiên và kết nối cá»±c âm cuối cùng.
  • Sạc ắc quy ở khu vá»±c thoáng, thông gió tốt, tránh xa lá»­a và tia lá»­a. Rút phích cắm bá»™ sạc trước khi kết nối hoặc ngắt kết nối ắc quy. Mặc quần áo bảo há»™ và sá»­ dụng các dụng cụ cách Ä‘iện.
An toàn Hệ thống Làm mát
  • Nuốt phải dung dịch làm mát động cÆ¡ có thể gây ngá»™ độc; để tránh xa tầm tay trẻ em và vật nuôi.
  • Xả dung dịch làm mát nóng, có áp suất hoặc chạm vào bá»™ tản nhiệt nóng và các bá»™ phận xung quanh có thể gây bá» ng nghiêm trá» ng.
    • Luôn để động cÆ¡ nguá»™i ít nhất 15 phút trước khi tháo nắp bá»™ tản nhiệt.
    • Dùng giẻ lau khi mở nắp bá»™ tản nhiệt và mở nắp từ từ để hÆ¡i nước thoát ra ngoài.
An toàn Hệ thống Thủy lực
  • Tìm kiếm dịch vụ chăm sóc y tế ngay lập tức nếu bị tiêm chất lá» ng vào da. Chất lá» ng bị tiêm phải được bác sÄ© phẫu thuật loại bá» trong vòng vài giá» .
  • Ä áº£m bảo tất cả các ống má» m và đưỠng dẫn chất lá» ng thá»§y lá»±c ở tình trạng tốt và tất cả các kết nối và đầu nối thá»§y lá»±c đỠu được siết chặt trước khi tạo áp lá»±c lên hệ thống thá»§y lá»±c.
  • Giữ cÆ¡ thể và tay tránh khá» i vị trí rò rỉ qua lá»— chốt hoặc mắt phun phun ra chất lá» ng thá»§y lá»±c áp suất cao.
  • Sá»­ dụng bìa cứng hoặc giấy để tìm vị trí rò rỉ thá»§y lá»±c.
  • Giảm áp suất trong hệ thống thá»§y lá»±c má»™t cách an toàn trước khi thá»±c hiện bất kỳ công việc nào trên hệ thống thá»§y lá»±c.
An toàn Lưỡi cắt
  • Lưỡi cắt hoặc dao bụng bị mòn hoặc bị hư há» ng có thể bị gãy và mảnh vụn có thể văng vá» phía bạn hoặc những ngưỠi xung quanh, dẫn đến gây thương tích cá nhân nghiêm trá» ng hoặc gây tá»­ vong.
  • Kiểm tra các lưỡi cắt và dao bụng định kỳ xem có bị mòn hoặc hư há» ng quá mức hay không.
  • Cẩn thận khi kiểm tra các lưỡi cắt. Ä eo găng tay và bảo dưỡng má»™t cách thận trá» ng. Chỉ thay hoặc mài bá»™t đámài rà ngược lưỡi cắt và dao bụng; không bao giá» làm thẳng hoặc hàn.
  • Trên máy có nhiá» u dao xoắn, hãy cẩn thận khi xoay má»™t dao xoắn; nó có thể làm cho các guồng xoắn trong các dao xoắn khác quay.

An toàn Cất giữ

  • Trước khi bạn rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành, hãy làm như sau:
    • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng.
    • Tắt và hạ dao xoắn.
    • Gài phanh tay.
    • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
    • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
    • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Không cất giữ máy hoặc bình chứa nhiên liệu ở nÆ¡i có lá»­a trần, tia lá»­a hoặc đÚn đánh lá»­a, chẳng hạn như trên máy nước nóng hoặc thiết bị khác.

Nhãn mác an toàn và hướng dẫn

Image
NgưỠi vận hành có thể dễ dàng nhìn thấy các nhãn mác và hướng dẫn an toàn được đặt gần bất kỳ khu vực tiỠm ẩn nguy hiểm nào. Hãy thay thế bất kỳ nhãn mác nào bị hỠng hoặc bị thiếu.
Ký hiệu Ắc quy
Một số hoặc tất cả các ký hiệu này nằm trên ắc quy của bạn.
Graphic
s_batterysymbols2
  1. Nguy cơ nổ
  2. Cấm lửa, lửa trần hoặc hút thuốc
  3. Nguy cơ bỠng do chất lỠng ăn da/bỠng hóa chất
  4. Ä eo thiết bị bảo vệ mắt.
  5. Ä á» c Hướng dẫn Vận hành.
  6. Không để những ngưỠi xung quanh lại gần ắc quy.
  7. Ä eo thiết bị bảo vệ mắt; khí nổ có thể gây mù mắt và gây thương tích khác.
  8. Axit trong ắc quy có thể gây mù mắt hoặc bỠng nghiêm trỠng.
  9. Rửa mắt ngay bằng nước và nhanh chóng gỠi hỗ trợ y tế.
  10. Chứa chì; không vứt vào thùng rác
Phần Decal: 93-6696
Graphic
s_decal93-6696
  1.  Nguy cÆ¡ cá»§a năng lượng dá»± trữ — đỠc Hướng dẫn Vận hành.
Phần Decal: 93-7272
Graphic
s_decal93-7272
  1.  Nguy cÆ¡ bị cắt/chặt tay hoặc chân; quạt — tránh xa các bá»™ phận Ä‘ang chuyển động.
Phần Decal: 106-6754
Graphic
s_decal106-6754
  1.  Cảnh báo — không chạm vào bá» mặt nóng.
  2.  Nguy cÆ¡ bị cắt/chặt tay hoặc chân, quạt, nguy cÆ¡ bị vướng mắc, dây Ä‘ai — tránh xa các bá»™ phận Ä‘ang chuyển động.
Phần Decal: 106-6755
Graphic
s_decal106-6755
  1.  Dung dịch làm mát động cÆ¡ chịu áp.
  2.  Nguy cÆ¡ nổ — đỠc Hướng dẫn Vận hành.
  3.  Cảnh báo — không chạm vào bá» mặt nóng.
  4.  Cảnh báo — hãy đỠc Hướng dẫn Vận hành.
Phần Decal: 110-9642
Graphic
s_decal110-9642
  1.  Nguy cÆ¡ cá»§a năng lượng dá»± trữ — đỠc Hướng dẫn Vận hành.
  2.  Di chuyển chốt kẹp ghim đến lá»— gần nhất vá»›i khung thanh, sau đó tháo tay đòn nâng và vòng quay.
Phần Decal: 120-4158
Graphic
s_decal120-4158
  1.  Ä á» c Hướng dẫn Vận hành.
  2.  Ä á»™ng cÆ¡ — khởi động
  3.  Ä á»™ng cÆ¡ — làm nóng trước
  4.  Ä á»™ng cÆ¡ — dừng lại
Phần Decal: 133-2930
Graphic
s_decal133-2930
  1. Cảnh báo — không vận hành máy trừ khi bạn đã được đào tạo.
  2. Cảnh báo — đeo thiết bị bảo vệ thính giác.
  3. Nguy cơ đồ vật bị văng ra — Không để những ngưỠi xung quanh lại gần khu vực vận hành.
  4. Nguy cơ bị nghiêng lật — lái máy chậm khi rẽ; không quay đầu gấp khi máy đang di chuyển nhanh; chỉ lái máy lên dốc khi đã hạ các dao xoắn xuống; phải luôn thắt dây đai an toàn.
  5. Cảnh báo — không đỗ máy trên dốc; bật phanh tay, hạ các dao xoắn, tắt động cơ và rút chìa khóa điện trước khi rỠi khỠi máy.
  6. Cảnh báo — đỠc Hướng dẫn Vận hành; không kéo máy.
Phần Decal: 136-2159
Graphic
s_decal136-2159
  1.  Di chuyển ghế xuống
  2.  Trượt ghế vá» phía trước
  3.  Xoay ghế
Phần Decal: 136-3702
Graphic
s_decal136-3702
  1.  Cảnh báo — Ä á» c Hướng dẫn Vận hành; Ä‘eo dây Ä‘ai an toàn; không tháo thanh lăn.
  2.  Cảnh báo — Không sá»­a đổi thanh lăn.
Phần Decal: 137-8127
Graphic
s_decal137-8127
  1.  Chú ý— không phun bằng nước áp suất cao.
Phần Decal: 145-2484
Graphic
s_decal145-2484
  1.  Phanh tayPhanh đỗ
  2.  Ä iá» u khiển hành trình
  3.  Hạ các dao xoắn
  4.  Nhanh
  5.  Chậm
  6.  Nâng các dao xoắn
  7.  PTO—Tắt
  8.  PTO—Bật
  9.  Ä á» c Hướng dẫn Vận hành.
Phần Decal: 145-2519
Graphic
s_decal145-2519
  1.  RÆ¡ le Ä‘iện TEC
  2.  RÆ¡ le Ä‘iện
  3.  Ä á» c Hướng dẫn Vận hành để biết thông tin vá» cầu chì.
  4.  Công tắc chìa khóa
  5.  Ghế khí nén
  6.  Nguồn Ä‘iện
  7.  Ä Ún phía trước
  8.  Ä iểm nguồn USB
Phần Decal: 145-2572
Graphic
s_decal145-2572
  1. Ä á» c Hướng dẫn Vận hành để biết thông tin vá» bôi trÆ¡n.
  2. Kiểm tra 8 giá» má»™t lần.
  3. Chức năng phanh
  4. Chất lỠng thủy lực
  5. à p suất của lốp
  6. Bộ lỠc khí của động cơ
  7. Dầu động cơ
  8. Dây đai quạt
  9. pin
  10. Màn tản nhiệt
  11. Chất làm mát động cơ
  12. Mức dầu của động cơ
  13. Nhiên liệu
  14. Ä á» c Hướng dẫn Vận hành.
  15. Bộ phận tách nhiên liệu/nước
  16. Chất lỠng
  17. Dung tích
  18. Khoảng thỠi gian thay chất lỠng (giỠ)
  19. Khoảng thỠi gian lỠc (giỠ)

 
 
 
Thiết lập
 

  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, hạ các dao xoắn và bật phanh tay.
  2. Tắt động cơ, rút chìa khóa và chỠcho tất cả các bộ phận đang chuyển động dừng lại.
  3. Kiểm tra áp suất khí của lốp trước khi sử dụng.
    Lưu ý: Lốp xe được bÆ¡m căng quá mức để vận chuyển. Ä iá» u chỉnh áp suất khí cá»§a lốp trước khi vận hành máy.
  4. Kiểm tra mức chất lỠng thủy lực.
  5. Bôi mỡ cho máy.
    Quan trá» ng  
    Không tra mỡ cho máy đúng cách sẽ dẫn đến các bộ phận quan trỠng bị hỠng hóc sớm.
     
  6. Mở mui xe và kiểm tra mức chất làm mát.
  7. Kiểm tra mức dầu của động cơ, đóng và chốt mui xe.
    Lưu ý: Ä á»™ng cÆ¡ được vận chuyển vá»›i dầu ở trong cacte; tuy nhiên, kiểm tra mức dầu trước và sau khi động cÆ¡ khởi động lần đầu tiên.
    Graphic
    G402679
  1. Nới lỠng 2 bu lông siết chặt tay đòn điỠu khiển vào giá giữ .
  2. Ä iá» u chỉnh tay đòn Ä‘iá» u khiển đến vị trí mong muốn và siết chặt 2 bu lông.
Các bộ phận cần thiết
1
Dẫn hướng ống mỠm bên phải phía trước
1
Dẫn hướng ống mỠm bên trái phía trước
Chuẩn bị Máy
    Graphic
    G409088
  1. Tháo và loại bỠkhung vận chuyển ra khỠi động cơ guồng xoắn.
  2. Tháo chốt khung và nắp ra khỠi mỗi tay đòn nâng dao xoắn.
Chuẩn bị các dao xoắn
    Graphic
    G409089
  1. Tháo các dao xoắn ra khỠi hộp bìa.
  2. Lắp ráp và điỠu chỉnh theo mô tả trong Hướng dẫn Vận hành dao xoắn.
  3. Ä áº£m bảo đối trá» ng được lắp ở đầu thích hợp cá»§a dao xoắn theo mô tả trong Hướng dẫn Vận hành dao xoắn.
Ä á»‹nh vị Lò xo Cân bằng Sân cá» và Lắp Dẫn hướng á» ng má» m
Dao xoắn 4
Graphic
G410291
  1. Dao xoắn 1
  2. Dao xoắn 2
  3. Dao xoắn 3
  4. Dao xoắn 4
  5. Dao xoắn 5
  6. Mô-tơ guồng xoắn
  7. Tấm đối trỠng
    Graphic
    G410292
  1. Nếu kẹp ghim được lắp vào lỗ phía sau của thanh lò xo cân bằng, hãy tháo kẹp ghim và lắp vào lỗ bên cạnh giá.
  2. Graphic
    G402719
  3. Tháo 2 êcu hãm mặt bích (3/8 inch) và 2 bu lông vận chuyển (3/8 x 1-1/4 inch) siết chặt giá cân bằng sân cỠvào khung dao xoắn.
  4. Graphic
    G410295
  5. Tháo êcu hãm mặt bích (3/8 inch) siết chặt bu lông vào mấu bên phải của giá vận chuyển, và tháo lò xo cân bằng ra khỠi dao xoắn.
    Lưu ý: Không tháo đai ốc răng cưa mặt bích ra khỠi bu lông.
  6. Graphic
    G410296
  7. Lắp bu lông của lò xo cân bằng sân cỠvào mấu bên phải của giá vận chuyển với êcu hãm mặt bích (3/8 inch) .
  8. Graphic
    G410297
  9. Căn chỉnh các chốt ren của dẫn hướng ống mỠm bên trái với các lỗ trên khung dao xoắn và giá cân bằng sân cỠ.
    Lưu ý: Vòng hỗ trợ của dẫn hướng ống mỠm thẳng hàng vỠphía tâm của máy .
  10. Lắp ráp dẫn hướng ống má» m và giá cân bằng sân cá» vào khung dao xoắn bằng 2 êcu hãm mặt bích (3/8 inch) .
  11. Xoay mô-men xoắn cá»§a êcu hãm và bu lông từ 37 đến 45 N∙m (27 đến 33 ft-lb).
Lắp Dẫn hướng Ỡng mỠm
Dao xoắn 5
Graphic
G410309
  1. Dao xoắn 1
  2. Dao xoắn 2
  3. Dao xoắn 3
  4. Dao xoắn 4
  5. Dao xoắn 5
  6. Mô-tơ guồng xoắn
  7. Tấm đối trỠng
    Graphic
    G410292
  1. Nếu kẹp ghim được lắp vào lỗ phía sau của thanh lò xo cân bằng, hãy tháo kẹp ghim và lắp vào lỗ bên cạnh giá.
  2. Graphic
    G410293
  3. Tháo 2 êcu hãm mặt bích (3/8 inch) và 2 bu lông vận chuyển (3/8 x 1-1/4 inch) siết chặt giá cân bằng sân cỠvào khung dao xoắn.
  4. Graphic
    G410311
  5. Căn chỉnh các chốt ren của dẫn hướng ống mỠm bên phải với các lỗ trên khung dao xoắn và giá cân bằng sân cỠ.
    Lưu ý: Ä áº£m bảo vòng há»— trợ cá»§a dẫn hướng ống má» m thẳng hàng vá» phía tâm cá»§a máy.
  6. Lắp ráp dẫn hướng ống má» m và giá cân bằng sân cá» vào khung dao xoắn bằng 2 êcu hãm mặt bích (3/8 inch) .
  7. Xoay mô-men xoắn cá»§a êcu hãm từ 37 đến 45 N∙m.
Ä á»‹nh vị Lò xo Cân bằng Sân cá»
Dao xoắn 2
Graphic
G410999
  1. Dao xoắn 1
  2. Dao xoắn 2
  3. Dao xoắn 3
  4. Dao xoắn 4
  5. Dao xoắn 5
  6. Mô-tơ guồng xoắn
  7. Tấm đối trỠng
    Graphic
    G410292
  1. Nếu kẹp ghim được lắp vào lỗ phía sau của thanh lò xo cân bằng, hãy tháo kẹp ghim và lắp vào lỗ bên cạnh giá.
  2. Graphic
    G410293
  3. Tháo 2 êcu hãm mặt bích (3/8 inch) và 2 bu lông vận chuyển (3/8 x 1-1/4 inch) siết chặt giá cân bằng sân cỠvào khung dao xoắn.
  4. Graphic
    G410295
  5. Tháo êcu hãm mặt bích (3/8 inch) siết chặt bu lông của lò xo cân bằng sân cỠvào mấu bên phải của giá vận chuyển, và tháo lò xo cân bằng ra khỠi dao xoắn.
    Lưu ý: Không tháo đai ốc răng cưa mặt bích ra khỠi bu lông.
  6. Graphic
    G410296
  7. Lắp bu lông của lò xo cân bằng sân cỠvào mấu bên phải của giá vận chuyển với êcu hãm mặt bích (3/8 inch) .
  8. Graphic
    G411000
  9. Căn chỉnh các lỗ trên giá cân bằng sân cỠvới các lỗ trên khung dao xoắn.
    Lưu ý: Vòng hỗ trợ của dẫn hướng ống mỠm thẳng hàng vỠphía tâm của máy .
  10. Lắp ráp giá cân bằng sân cá» vá»›i khung dao xoắn bằng 2 bu lông đầu dù cổ vuông (â…œ  x 1¼ inch) và 2 êcu hãm mặt bích (â…œ inch) .
  11. Xoay mô-men xoắn cá»§a êcu hãm và bu lông từ 37 đến 45 N∙m (27 đến 33 ft-lb).
Lắp Chân chống
    Graphic
    G411001
  1. Ä á»‘i vá»›i má»—i dao xoắn, siết chặt chân chống vào giá xích bằng chốt khung .
Lắp Dao xoắn Phía trước vào tay đòn Nâng
    Graphic
    G402695
  1. Lắp dao xoắn phía trước vào tay đòn nâng như được minh hỠa.
  2. Khóa trục của dao xoắn để cắt cỠtrên sưỠn đồi.
Lắp Dao xoắn Phía sau vào tay đòn Nâng
Các Dao xoắn được Ä‘iá» u chỉnh cho Ä á»™ cao cắt 1,2 cm hoặc Cao hÆ¡n
    Graphic
    G402695
  1. Lắp dao xoắn phía sau vào tay đòn nâng như được minh hỠa.
  2. Khóa trục của dao xoắn để cắt cỠtrên sưỠn đồi.
Lắp Dao xoắn Phía sau vào tay đòn Nâng
Các Dao xoắn được Ä‘iá» u chỉnh cho Ä á»™ cao cắt 1,2 cm hoặc Thấp hÆ¡n
    Graphic
    G402723
  1. Tháo chốt giữ bánh xe và vòng đệm đang siết chặt vòng ôm trục vào tay đòn nâng và trượt trục ra khỠi tay đòn nâng.
  2. Graphic
    G402724
  3. Lắp ráp vòng ôm trục lên trục khung vận chuyển .
  4. Lắp ráp nắp vào vòng ôm trục và căn chỉnh các lỗ trên trục khung vận chuyển, vòng ôm trục và nắp.
  5. Siết chặt vòng ôm trục và nắp vào trục khung vận chuyển bằng chốt khung .
  6. Khóa trục của dao xoắn để cắt cỠtrên sưỠn đồi.
  7. Trượt dao xoắn dưới tay đòn nâng.
  8. Graphic
    G402725
  9. Lắp vòng ôm trục vào tay đòn nâng , và siết chặt trục tay đòn nâng vào tay đòn nâng bằng chốt giữ bánh xe và vòng đệm .
  10. Lặp lại quy trình này cho dao xoắn phía sau khác.
Khóa trục của dao xoắn để cắt cỠtrên sưỠn đồi
    Graphic
    G437965
  1. Khóa các trục dao xoắn với chốt khung để ngăn các dao xoắn quay xuống dốc khi cắt ngang mặt đưỠng dốc.
    Lưu ý: Sử dụng lỗ trên vòng ôm trục để khóa dao xoắn.
    Lưu ý: Sử dụng khe cho dao xoắn lái.
Lắp đặt Xích tay đòn Nâng của Dao xoắn
    Graphic
    G402673
  1. Siết chặt xích tay đòn nâng vào khung xích bằng chốt khung .
    Lưu ý: Sử dụng số lượng mắt xích được mô tả trong Hướng dẫn Vận hành dao xoắn.
Lắp đặt Mô-tơ Guồng xoắn
  1. Bôi trơn trục then của mô-tơ guồng xoắn.
  2. Tra dầu vào vòng chữ O của mô-tơ guồng xoắn và lắp vào mặt bích của mô-tơ.
  3. Lắp mô-tơ bằng cách xoay theo chiỠu kim đồng hồ để mặt bích của mô-tơ làm sạch các bu lông .
    Graphic
    G411002
  4. Xoay mô-tơ ngược chiỠu kim đồng hồ cho đến khi các mặt bích bao quanh các bu lông, sau đó siết chặt các bu lông.
    Quan trá» ng  
    Ä áº£m bảo ống má» m cá»§a mô-tÆ¡ guồng xoắn không bị xoắn, gấp khúc hoặc có nguy cÆ¡ bị chÚn ép.
     
  5. Tạo mô-men xoắn của bu lông gắn từ 37 đến 45 N∙m (27 đến 33 ft-lb).
Các bộ phận cần thiết
1
Chân chống dao xoắn
    Graphic
    G402676
  1. Khi nghiêng dao xoắn để lộ dao bụng/guồng xoắn, hãy chống đỡ phía sau của dao xoắn lên bằng chân chống để đảm bảo các đai ốc ở đầu sau của vít điỠu chỉnh thanh dưới không dựa trên bỠmặt làm việc.
  2. Graphic
    G402677
  3. Siết chặt chân chống vào giá xích bằng chốt khung .
Các bộ phận cần thiết
1
Nhãn mác năm sản xuất
    Graphic
    G438820
  1. Dùng cồn tẩy rửa và giẻ sạch để lau khu vực giá sàn bên cạnh tấm biển số sê-ri , và để giá khô.
  2. Tháo phần sau ra khỠi nhãn mác năm sản xuất.
  3. Dán nhãn mác lên giá sàn.

 
 
 
Tổng quan vỠsản phẩm
 

Graphic
G403840
  1.  Mui động cÆ¡
  2.  Ghế cá»§a ngưỠi vận hnh
  3.  Tay Ä‘n Ä‘iá» u khiển
  4.  Tay li
  5.  Cần Ä‘iá» u chỉnh ghế
  6.  Dao xoắn pha trước
  7.  Dao xoắn pha sau

Ä iá» u khiển

Graphic
G461342
  1. Công tắc chìa khóa
  2. Cần Ä‘iá» u khiển nâng/hạ cắt cá»
  3. Cần tiết lưu
  4. Công tắc PTO
  5. Công tắc đÚn trước
  6. Công tắc điỠu khiển hành trình
  7. Công tắc phanh đỗ
  8. Màn hình InfoCenter
  9. Bàn đạp lái nghiêng
  10. Bàn đạp kéo
Công tắc Chìa khóa
Generic Key Switch oab5ZPPMAwDkEurmpjrog3

Graphic
G453721
  1.  Tắt
  2.  Bật/làm nóng sÆ¡ bá»™
  3.  Khởi động
Cần Ä‘iá» u khiển Nâng/Hạ Cắt cá»
Graphic
G453725
  1.  Hạ các dao xoắn—Bật PTO trước để dao xoắn quay (chế độ Cắt cá» ).
  2.  Nâng các dao xoắn—Tắt PTO trước để dao xoắn ngừng quay (chế độ Vận chuyển).
    Lưu ý: Ä á»ƒ nâng má»™t phần dao xoắn lên vị trí quay vòng, kéo nhanh cần vá» phía sau.
Công tắc phanh đỗ
Graphic
G461391
  1.  GàiBật phanh tayphanh đỗ.
    Lưu ý: Việc kích hoạt công tắc phanh đỗ sẽ khiến lực kéo tự động giảm tốc (bất kể vị trí bàn đạp kéo).
    Phanh đỗ được gài ngay khi máy dừng hoặc máy tắt, bất kể vị trí công tắc phanh đỗ.
  2.  Tắt phanh đỗ.
Công tắc điỠu khiển hành trình
Graphic
G461375
  1.  Sá»­ dụng hệ thống Ä‘iá» u khiển hành trình— xoay nhanh công tắc vá» phía trước.
    Lưu ý: Sử dụng các nút trên màn hình để điỠu chỉnh tốc độ điỠu khiển hành trình với gia số 0,8 km/h (0,5 mph).
  2.  Bật Ä‘iá» u khiển hành trình— hãy xoay công tắc sang vị trí ở giữa.
  3.  Tắt Ä‘iá» u khiển hành trình— hãy xoay công tắc vá» phía sau.
Công tắc truyỠn năng lượng (PTO)
Graphic
G453441
  1.  Ngắt PTO—Máy Ä‘ang ở chế độ Vận chuyển (cho phép bạn Ä‘iá» u khiển máy vá»›i tốc độ lên tá»›i 16 km/h (10 mph) khi tốc độ tối Ä‘a không bị giá»›i hạn).
  2.  Bật PTO—Máy Ä‘ang ở chế độ Cắt cá» (cho phép bạn Ä‘iá» u khiển máy vá»›i tốc độ lên tá»›i 13 km/h (8 mph) khi tốc độ tối Ä‘a không bị giá»›i hạn).
Lưu ý: Sử dụng các menu được bảo vệ trong màn hình InfoCenter để cài đặt tốc độ tối đa cho từng chế độ.
Công tắc Ä Ãšn trước
Generic Headlight Switch xYDoEXeDpboqSkMdbwhv98

Graphic
G461395
  1.  Bật
  2.  Tắt
Cần điỠu khiển van tiết lưu
Graphic
G447509
Di chuyển cần điỠu khiển van tiết lưu vỠphía trước để tăng tốc độ động cơ và vỠphía sau để giảm tốc độ.
Màn hình InfoCenter
Graphic
G461392
Màn hình InfoCenter hiển thị thông tin vỠmáy của bạn, chẳng hạn như trạng thái hoạt động, các chẩn đoán khác nhau và thông tin khác vỠmáy.
Màn hình hiển thị sẽ phụ thuộc vào nút bạn chỠn. Mục đích của mỗi nút có thể thay đổi tùy thuộc vào nội dung được yêu cầu tại thỠi điểm đó.
Bàn đạp Lái Nghiêng
Generic Tilt Steering Column Adjustment Qp3NRi8fmUotuvRNpnZKtc

Graphic
G453181
Nhấn bàn đạp lái nghiêng và nâng hoặc hạ tháp lái đến vị trí vận hành thoải mái.
Bàn đạp Kéo
Graphic
G453193
  1.  Di chuyển vá» phía trước —nhấn phần trên bàn đạp.
    Lưu ý: Ä á»ƒ đạt được không tải trá» ng, để đạt tốc độ trên mặt đất tối Ä‘a, nhấn hoàn toàn phần trên bàn đạp trong khi van tiết lưu ở vị trí Nhanh.
  2.  Dừng máy— giảm áp lá»±c cá»§a chân lên bàn đạp và để bàn đạp quay trở lại vị trí trung tâm (số Mo).
  3.  Di chuyển vá» phía sau—nhấn phần dưới bàn đạp.
Lưu ý: Tốc độ trên mặt đất phụ thuộc vào khoảng cách bạn nhấn bàn đạp.
Chỉ báo Hạn chế Bộ lỠc Thủy lực
Graphic
G453944
Chỉ báo hạn chế bộ lỠc thủy lực cảnh báo cho bạn khi bộ lỠc thủy lực phải được thay đổi.
Ä iểm Nguồn
Graphic
G453945
Ä iểm nguồn là nguồn Ä‘iện 12 V cho các thiết bị Ä‘iện tá»­.
Ä iá» u khiển ghế
Graphic
G446491
  1. Ä á»“ng hồ Ä‘o tấm đối trá» ng
  2. Núm điỠu chỉnh trỠng lượng
  3. Núm điỠu chỉnh độ cao
  4. Cần tiến/lùi
Núm điỠu chỉnh trỠng lượng
Xoay núm điỠu chỉnh tấm đối trỠng cho đến khi tấm đối trỠng của bạn được hiển thị trong cửa sổ của đồng hồ đo tấm đối trỠng.
Graphic
G446496
  1.  Giảm
  2.  Tăng
Núm điỠu chỉnh độ cao
Graphic
G446494
  1.  Nâng lên
  2.  Hạ xuống
Cần tiến/lùi
Graphic
G446495
  1.  KhoÌ a
  2.  Mở khóa
Cần Mài rà ngược
Graphic
G454899
Sử dụng cần mài rà ngược kết hợp với cần điỠu khiển hạ/nâng cắt cỠđể mài bột đámài rà ngược guồng xoắn.
Thông số kỹ thuật
Lưu ý: Thông số kỹ thuật và thiết kế có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
BỠrộng vận chuyển
233 cm
BỠrộng cắt
254 cm
ChiỠu dài
282 cm
Chiá» u cao
160 cm
Tấm đối trỠng
1432 kg
Dung tích bình nhiên liệu
53 L
Ä á»™ng cÆ¡
Kubota 44,2 hp (Turbo)
Tốc độ vận chuyển
0 đến 16 km/h
Tốc độ cắt cá»
0 đến 13 km/h

Bộ gá/Phụ kiện

Lá»±a chá» n bá»™ gá và phụ kiện Toro đã được phê duyệt và có sẵn để sá»­ dụng vá»›i máy nhằm nâng cao và mở rá»™ng khả năng cá»§a máy. Hãy liên hệ vá»›i Ä áº¡i lý Dịch vụ được Ủy quyá» n hoặc nhà phân phối Toro được á»§y quyá» n cá»§a bạn hoặc truy cập www.Toro.com để xem danh sách tất cả các bá»™ gá và phụ kiện đã được phê duyệt.
Ä á»ƒ đảm bảo hiệu suất tối ưu và tiếp tục được chứng nhận an toàn cho máy, chỉ sá»­ dụng các phụ tùng và phụ kiện thay thế Toro chính hãng.

 
 
 
Vận hành
 

Trước khi vận hành

Thực hiện Bảo trì Hàng ngày
Trước khi khởi động máy mỗi ngày, hãy thực hiện các quy trình Mỗi Lần sử dụng/Hàng ngày được liệt kê trong Lịch bảo trì.
Nhiên liệu
Thông số kỹ thuật của nhiên liệu
Quan trá» ng  
Tuyệt đối không sử dụng dầu hỠa hoặc xăng thay cho nhiên liệu diesel.
 
Diesel dầu má»
Loại
Sử dụng nhiên liệu diesel dùng cho mùa hÚ (số 2-D) ở nhiệt độ trên -7°C và dùng cho mùa đông (hỗn hợp số 1-D hoặc số 1-D/2-D) thấp hơn nhiệt độ đó. Sử dụng nhiên liệu dành cho mùa đông ở nhiệt độ thấp hơn cung cấp các đặc tính vỠđiểm bắt cháy và dòng lạnh thấp hơn, giúp dễ khởi động và giảm thao tác cắm bộ lỠc nhiên liệu.
Sử dụng nhiên liệu dành cho mùa hÚ trên -7°C góp phần làm tăng thỠi hạn sử dụng máy bơm nhiên liệu và tăng công suất so với nhiên liệu dành cho mùa đông.
Hàm lượng lưu huỳnh
Thấp (<500 ppm) hoặc cực thấp (<15 ppm)
Chỉ số cetan tối thiểu
40
Bảo quản
Chỉ mua đủ nhiên liệu diesel hoặc nhiên liệu diesel sinh hỠc mới, sạch mà bạn sẽ tiêu thụ trong vòng 180 ngày. Không sử dụng nhiên liệu đã được lưu trữ trong hơn 180 ngày.
Dầu và phụ gia
Không đổ thêm vào nhiên liệu
Diesel sinh há» c
Loại
Máy này cũng có thể sử dụng nhiên liệu hỗn hợp diesel sinh hỠc lên đến B20 (20% diesel sinh hỠc, 80% diesel dầu mỠ).
Phần diesel dầu mỠphải có hàm lượng lưu huỳnh thấp hoặc cực thấp.
Sử dụng hỗn hợp B5 (hàm lượng dầu diesel sinh hỠc 5%) hoặc thấp hơn khi thỠi tiết lạnh.
Chỉ số cetan tối thiểu
40
Biện pháp phòng ngừa diesel sinh hỠc
Hỗn hợp dầu diesel sinh hỠc có thể làm hỠng bỠmặt sơn.
Theo dõi phớt dầu, ống mỠm, miếng đệm tiếp xúc với nhiên liệu vì chúng có thể bị xuống cấp theo thỠi gian.
Việc cắm bộ lỠc nhiên liệu có thể được dự kiến trong một thỠi gian sau khi chuyển đổi sang hỗn hợp dầu diesel sinh hỠc.
Ä á»ƒ biết thêm thông tin vá» diesel sinh há» c, vui lòng liên hệ vá»›i nhà phân phối Toro được á»§y quyá» n cá»§a bạn.
Bảo quản
Chỉ mua đủ nhiên liệu diesel hoặc nhiên liệu diesel sinh hỠc mới, sạch mà bạn sẽ tiêu thụ trong vòng 180 ngày. Không sử dụng nhiên liệu đã được lưu trữ trong hơn 180 ngày.
Dầu và phụ gia
Không đổ thêm vào nhiên liệu
     
Nhiên liệu diesel sinh hỠc phải đáp ứng:
Tiêu chuẩn
Vị trí
ASTM D6751
Hoa Kỳ
EN 14214
Liên minh Châu Âu
Nhiên liệu pha trộn phải đáp ứng:
ASTM D975
Hoa Kỳ
EN 590
Liên minh Châu Âu
Ä á»• thêm Nhiên liệu
  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, hạ dao xoắn, tắt động cÆ¡, bật phanh tay và rút chìa khóa.
  2. Dùng giẻ sạch lau sạch khu vực xung quanh nắp bình nhiên liệu.
  3. Graphic
    G439612
  4. Tháo nắp ra khỠi bình nhiên liệu.
  5. Ä á»• đầy bình cho đến khi ở mức cách đáy cổ bình nạp từ 6 đến 13 mm.
  6. Lắp chặt nắp bình nhiên liệu sau khi đổ đầy bình.
    Lưu ý: Nếu có thể, hãy đổ đầy bình nhiên liệu sau má»—i lần sá»­ dụng. Ä iá» u này giảm thiểu khả năng tích tụ chất ngưng tụ bên trong bình nhiên liệu.
Kiểm tra Công tắc Khóa liên động
Thận trỠng
Nếu các công tắc khóa liên động an toàn bị ngắt kết nối hoặc bị hỠng, máy có hoạt động bất ngỠ, dẫn đến gây chấn thương nhẹ hoặc vừa phải.
  • Không được can thiệp vào công tắc khóa liên động.
  • Kiểm tra hoạt động cá»§a các công tắc khóa liên động hàng ngày và thay bất kỳ công tắc nào bị há» ng trước khi vận hành máy.
 
Quan trá» ng  
Nếu máy của bạn không thực hiện được bất kỳ bước kiểm tra công tắc khóa liên động nào, hãy liên hệ với nhà phân phối Toro được ủy quyỠn của bạn.
 
Chuẩn bị Máy
  1. Ä iá» u khiển máy từ từ đến khu vá»±c thoáng đãng.
  2. Hạ dao xoắn, tắt động cơ và gài phanh tay.
Kiểm tra Khóa liên động Khởi động Bàn đạp Kéo
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành và bật phanh đỗ.
  2. Nhấn công tắc PTO đến vị trí Tắt.
  3. Nhấn bàn đạp kéo và xoay chìa khóa đến vị trí Khởi động .
Lưu ý: Ä á»™ng cÆ¡ không được khởi động khi nhấn bàn đạp kéo.
Kiểm tra Khóa liên động Khởi động PTO
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành.
  2. Nhấn công tắc PTO đến vị trí Bật.
  3. Xoay chìa khóa vỠvị trí Khởi động .
Lưu ý: Ä á»™ng cÆ¡ không được khởi động vá»›i công tắc PTO ở vị trí Bật.
Kiểm tra Khóa liên động Chạy PTO
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành và nhấn công tắc PTO sang vị trí Tắt.
  2. Khởi động động cơ và đứng dậy khỠi ghế.
  3. Nhấn công tắc PTO đến vị trí Bật.
    Lưu ý: PTO không được chạy khi bạn rỠi khỠi ghế của ngưỠi vận hành.
Kiểm tra Phanh tay và Khóa liên động Chạy Bàn đạp Kéo
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành.
  2. Bật phanh tay.
  3. Nhấn công tắc PTO đến vị trí Tắt.
  4. Khởi động động cơ.
  5. Nhấn bàn đạp kéo.
Lưu ý: Máy sẽ không có phản hồi gì khi bạn nhấn bàn đạp kéo trong khi đang gài phanh đỗ. Thông báo tư vấn sẽ xuất hiện trên màn hình InfoCenter.
Kiểm tra gài phanh đỗ tự động
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành và khởi động động cơ.
  2. Tắt phanh đỗ và đứng dậy khỠi ghế.
Lưu ý: Ä Ãšn đỠtrên công tắc phanh đỗ sẽ phát sáng khi bạn rá» i khá» i ghế cá»§a ngưỠi vận hành, cho biết phanh đỗ Ä‘ang bật.
Kiểm tra khóa liên động tắt hạ dao xoắn
  1. Ngồi vào ghế của ngưỠi vận hành và khởi động động cơ.
  2. Ä áº£m bảo dao xoắn được nâng lên vị trí vận chuyển.
  3. Ä á»©ng dậy khá» i ghế và hạ các dao xoắn.
Lưu ý: Dao xoắn không được hạ khi bạn rỠi khỠi ghế của ngưỠi vận hành.
Tổng quan vỠmàn hình InfoCenter
Màn hình InfoCenter hiển thị thông tin vỠmáy của bạn, chẳng hạn như trạng thái hoạt động, các chẩn đoán khác nhau và thông tin khác vỠmáy. Có nhiỠu màn chiếu trên màn hình. Bạn có thể chuyển đổi giữa các màn chiếu bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn nút quay lại rồi sử dụng các nút hướng lên và xuống.
Graphic
G471371s
  1. Ä Ãšn chỉ báo
  2. Cảm biến độ sáng màn hình
  3. Nút điỠu hướng—lên
  4. Nút quay lại
  5. Nút điỠu hướng—giảm/trái
  6. Nút điỠu hướng—xuống
  7. Nút điỠu hướng—tăng/phải
  8. Nút Enter
Lưu ý: Mục đích của mỗi nút có thể thay đổi tùy thuộc vào nội dung được yêu cầu tại thỠi điểm đó. Mỗi nút được gắn nhãn với một biểu tượng hiển thị chức năng hiện tại của nút.
Biểu tượng trên màn hình InfoCenter
Image
Dịch vụ đến hạn.
Image
Chế độ khởi động
Image
Cài đặt dừng bàn đạp ảo
Image
Ä iện áp ắc quy
Image
Các bugi đốt nóng cắm phát sáng đang hoạt động.
Image
Mức nhiên liệu
Image
Ngồi vào ghế.
Image
Nhiên liệu thấp.
Image
Phanh đỗ được bật.
Image
Ä Ã£ khóa
Image
Nhiệt độ dung dịch làm mát động cơ
Image
Lỗi/cảnh báo
Image
Kéo hoặc bàn đạp kéo
Image
Mài bột đáMài rà ngược
Image
Khởi động động cơ.
Image
Các dao xoắn đang lên hoặc nâng lên.
Image
Hệ dẫn động PTO được bật.
Image
Các dao xoắn đang xuống hoặc hạ xuống.
Image
Ä iá» u khiển hành trình được bật.
Image
Ä á»“ng hồ Ä‘o giá»
Image
Ä á»™ng cÆ¡
Image
Tăng giá trị
Image
Mật mã đã được nhập.
Image
Giảm giá trị
Image
Hoạt động
Image
Cuộn lên/xuống
Image
Không hoạt động
Image
Cuộn sang trái/phải
Image
Menu
Image
Màn hình trước đó
Image
Màn hình tiếp theo
   
Tổng quan vỠMenu
Ä á»ƒ truy cập hệ thống menu cá»§a màn hình InfoCenter, hãy nhấn nút quay lại khi Ä‘ang ở màn hình chính. Thao tác này sẽ đưa bạn đến menu chính. Tham khảo bảng sau đây để biết tóm tắt vá» các phương án tùy chá» n có sẵn từ các menu.
Image Ä Æ°á»£c bảo vệ trong các Menu được bảo vệ— chỉ có thể truy cập bằng cách nhập mã PIN
Trình đơn Chính
Mục trong Menu
Mô tả
Lá»—i
Menu Lỗi chứa danh sách lỗi gần đây của máy. Tham khảo Hướng dẫn Sử dụng Dịch vụ hoặc liên hệ với nhà phân phối Toro được ủy quyỠn của bạn để biết thêm thông tin vỠtrình đơn Lỗi và nội dung trong đó.
Dịch vụ
Menu Dịch vụ chứa thông tin vỠmáy như giỠsử dụng, bộ đếm, và các chỉ số tương tự khác.
Chẩn đoán
Trình đơn Chẩn đoán hiển thị trạng thái của từng công tắc máy, cảm biến và đầu ra điỠu khiển. Bạn có thể sử dụng thông tin này để khắc phục một số sự cố nhất định vì thông tin nhanh chóng cho bạn biết nút điỠu khiển nào của máy đang bật và đang tắt.
Cài đặt
Menu Cài đặt cho phép bạn tùy chỉnh và sửa đổi các biến cấu hình trên màn hình.
Cài đặt máy
Menu Cài đặt máy cho phép bạn điỠu chỉnh ngưỡng tăng tốc, tốc độ và đối trỠng.
Giới thiệu
Trình đơn Giới thiệu liệt kê số mẫu máy, số sê-ri và phiên bản phần mỠm của máy bạn.
Dịch vụ
Mục trong Menu
Mô tả
Giá»
Liệt kê tổng số giỠmà máy móc, động cơ và PTO đã hoạt động, cũng như số giỠmà máy móc đã được vận chuyển và dịch vụ đến hạn.
Số lượng
Liệt kê nhiỠu chỉ số mà máy đã gặp phải.
Bàn đạp kéo Image
Hiệu chuẩn bàn đạp kéo.
Bơm lực kéo Image
Hiệu chuẩn bơm lực kéo.
Cảm biến tốc độ ảo Image
Hiệu chuẩn cảm biến tốc độ ảo.
Chẩn đoán
Mục trong Menu
Mô tả
Lực kéo
Cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra của bàn đạp kéo.
Dao xoắn
Cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra để nâng và hạ các dao xoắn.
Hệ dẫn động PTO
Cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra để bật mạch PTO.
Ä á»™ng cÆ¡
Cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra để khởi động động cơ.
Số liệu thống kê CAN Image
Cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra dành cho CAN.
Cài đặt
Mục trong Menu
Mô tả
Nhập PIN
Cho phép một ngưỠi (quản đốc/thợ máy) được công ty của bạn ủy quyỠn có mã PIN truy cập các menu được bảo vệ.
Ä Ãšn ná» n
Ä iá» u khiển độ sáng cá»§a màn hình LCD.
Ngôn ngữ
Ä iá» u khiển ngôn ngữ được sá»­ dụng trên màn hình*.
Cỡ phông chữ
Ä iá» u khiển cỡ phông chữ trên màn hình.
Ä Æ¡n vị
Ä iá» u khiển các đơn vị được sá»­ dụng trên màn hình (hệ Anh hoặc hệ mét)
Cài đặt Bảo vệ Image
Cho phép khả năng thay đổi cài đặt trong cài đặt được bảo vệ
*Chỉ văn bản của “giao diện ngưỠi vận hành†mới được dịch. Các màn hình Lỗi, Dịch vụ và Chẩn đoán đỠu là “giao diện dùng trong bảo trì.�? Tiêu đỠbằng ngôn ngữ đã chỠn, nhưng các mục trong trình đơn lại bằng tiếng Anh.
Cài đặt máy
Mục trong Menu
Mô tả
Mài rà ngược phía trước
Ä iá» u khiển tốc độ guồng xoắn phía trước ở chế độ mài rà ngược.
Mài rà ngược phía sau
Ä iá» u khiển tốc độ guồng xoắn phía sau ở chế độ mài rà ngược.
Tốc độ cắt cỠImage
Ä iá» u khiển tốc độ tối Ä‘a khi ở chế độ cắt cá» (phạm vi thấp). Ä iá» u này được sá»­ dụng để xác định tốc độ guồng xoắn.
Tốc độ vận chuyển Image
Ä iá» u khiển tốc độ tối Ä‘a khi ở chế độ vận chuyển (phạm vi cao).
Số lượng lưỡi dao Image
Ä iá» u khiển số lượng lưỡi cắt trên guồng xoắn để tạo tốc độ guồng xoắn.
Ä á»™ cao cắt (HOC) Image
Ä iá» u khiển độ cao cắt (HOC) để xác định tốc độ guồng xoắn.
Tốc độ guồng xoắn phía trước Image
Hiển thị vị trí tốc độ guồng xoắn được tính toán cho các guồng xoắn phía trước. Các guồng xoắn cũng có thể được điỠu chỉnh thủ công.
Tốc độ guồng xoắn phía sau Image
Hiển thị vị trí tốc độ guồng xoắn được tính toán cho các guồng xoắn phía sau. Các guồng xoắn cũng có thể được điỠu chỉnh thủ công.
Tăng tốc Image
Cài đặt Thấp, Trung bình và Cao sẽ điỠu khiển tốc độ kéo phản ứng nhanh như thế nào khi bạn di chuyển bàn đạp kéo.
Giới thiệu
Mục trong Menu
Mô tả
Mẫu máy
Liệt kê số mẫu máy của máy.
Số sê-ri
Liệt kê số sê-ri của máy.
Bản sửa đổi S/W
Liệt kê bản sửa đổi phần mỠm của bộ điỠu khiển chính.
Bản sửa đổi S/W của InfoCenter Image
Liệt kê bản sửa đổi phần mỠm của InfoCenter.
Truy cập Màn hình chạy
  1. Từ Trình đơn Chính , nhấn nút điỠu hướng bên phải để truy cập Màn hình chạy chính hiển thị mức nhiên liệu và nhiệt độ chất làm mát.
  2. Nhấn nút điỠu hướng bên phải để cuộn đến Màn hình chạy phụ hiển thị mức nhiên liệu, nhiệt độ chất làm mát, giỠ, điện áp ắc quy và RPM.
Menu được Bảo vệ
Có các cài đặt cấu hình hoạt động có thể Ä‘iá» u chỉnh trong Cài đặt cá»§a màn hình. Ä á»ƒ khóa những cài đặt này, hãy sá»­ dụng Trình đơn được Bảo vệ.
Lưu ý: Tại thỠi điểm cung cấp, mã mật khẩu ban đầu được lập trình bởi nhà phân phối của bạn.
Truy cập Trình đơn được Bảo vệ
Lưu ý: Mã PIN mặc định của nhà máy cho máy của bạn là 0000 hoặc 1234.
Nếu bạn đã thay đổi mã PIN và quên mã, vui lòng liên hệ với nhà phân phối Toro được ủy quyỠn của bạn để được hỗ trợ.
    Graphic
    G471349s
  1. Từ Trình đơn Chính , cuộn xuống đến Cài đặt và nhấn nút chỠn.
  2. Graphic
    G471350s
  3. Trong Cài đặt, cuộn đến Nhập PIN và nhấn nút chỠn .
  4. Ä á»ƒ nhập mã PIN, hãy nhấn các nút Ä‘iá» u hướng lên/xuống cho đến khi chữ số đầu tiên chính xác xuất hiện, sau đó nhấn nút Ä‘iá» u hướng bên phải để chuyển sang chữ số tiếp theo. Lặp lại bước này cho đến khi nhập chữ số cuối cùng.
  5. Nhấn nút chỠn .
    Lưu ý: Nếu màn hình chấp nhận mã PIN và menu được bảo vệ được mở khóa, từ “PIN�? hiển thị ở góc trên bên phải của màn hình.
  6. Ä á»ƒ khóa menu được bảo vệ, xoay công tắc chìa khóa đến vị trí Tắt rồi đến vị trí Bật.
Xem và Thay đổi Cài đặt Trình đơn được Bảo vệ
  1. Trong Cài đặt, cuộn xuống đến Bảo vệ Cài đặt .
  2. Ä á»ƒ xem và thay đổi cài đặt mà không cần nhập mã PIN, hãy sá»­ dụng nút chá» n để thay đổi Bảo vệ Cài đặt đến Image (Tắt).
  3. Ä á»ƒ xem và thay đổi cài đặt có mã PIN, hãy sá»­ dụng nút chá» n để thay đổi Bảo vệ Cài đặt đến Image (Bật), đặt mã PIN và xoaychìa khóa trong công tắc khóa Ä‘iện đến vị trí Tắt rồi đến vị trí Bật.
Ä áº·t Bá»™ hẹn giá» Dịch vụ Ä áº¿n hạn
Bộ hẹn giỠdịch vụ đến hạn sẽ đặt lại số giỠdịch vụ đến hạn sau khi thực hiện quy trình bảo trì theo lịch.
  1. Trong Cài đặt, cuộn đến Nhập PIN và nhấn nút chỠn.
  2. Nhập PIN; tham khảo Truy cập Menu được Bảo vệ.
  3. Trong Dịch vụ, điỠu hướng đến GiỠvà nhấn nút chỠn.
  4. Cuộn xuống đến Dịch vụ đến hạn .
    Lưu ý: Nếu dịch vụ hiện đã đến hạn, Hiện nay xuất hiện bên cạnh Dịch vụ đến hạn .
  5. Ä Ã¡nh dấu khoảng cách thá» i gian dịch vụ và nhấn nút chá» n.
    Lưu ý: Khoảng cách thỠi gian dịch vụ (250 giỠ, 500 giỠ, v.v.) nằm bên cạnh Dịch vụ đến hạn .
    Khoảng cách thỠi gian dịch vụ là một mục trong menu được bảo vệ.
  6. Khi Ä áº·t lại bá»™ hẹn giá» dịch vụ?Màn hình xuất hiện, nhấn nút chá» n cho Có hoặc nút quay lại cho Không.
  7. Sau khi bạn chỠn Có , màn hình khoảng cách thỠi gian sẽ xóa và trở lại các lựa chỠn giỠdịch vụ.
Cài đặt Số lượng Lưỡi cắt
  1. Trong Cài đặt máy, cuộn xuống đến Số lượng Lưỡi cắt.
  2. Nhấn nút điỠu hướng bên phải để thay đổi số lượng lưỡi dao giữa guồng xoắn có 8 hoặc 11 lưỡi dao.
Cài đặt Ä á»™ cao cắt (HOC)
  1. Trong Cài đặt máy, cuá»™n xuống đến Ä á»™ cao cắt.
  2. Sử dụng các nút điỠu hướng bên trái và bên phải để chỠn cài đặt HOC phù hợp với cài đặt bàn đế của dao xoắn. Nếu cài đặt chính xác không được hiển thị, hãy chỠn cài đặt HOC gần nhất từ danh sách được hiển thị.
Cài đặt Tốc độ Guồng xoắn Phía trước và Phía sau
Mặc dù tốc độ guồng xoắn phía trước và phía sau được tính toán bằng cách nhập số lượng lưỡi cắt, tốc độ cắt cỠvà HOC vào màn hình InfoCenter, cài đặt có thể được thay đổi theo cách thủ công để phù hợp với các điỠu kiện cắt khác nhau.
  1. Ä á»ƒ thay đổi Cài đặt tốc độ guồng xoắn, cuá»™n xuống đến RPM guồng xoắn F, RPM guồng xoắn R, hoặc cả hai.
  2. Nhấn nút bên phải để thay đổi giá trị tốc độ guồng xoắn. Khi bạn thay đổi cài đặt tốc độ, màn hình tiếp tục hiển thị tốc độ guồng xoắn được tính toán dựa trên số lượng lưỡi cắt, tốc độ cắt cỠvà HOC đã được nhập trước đó, nhưng giá trị mới cũng được hiển thị.
Cài đặt tốc độ cắt cỠtối đa cho phép
Cài đặt đã chỠn được hiển thị dưới dạng X trên biểu đồ thanh tốc độ kéo cùng với cài đặt điỠu khiển hành trình và dừng bàn đạp. X trên thanh biểu thị tốc độ tối đa bị giới hạn bởi ngưỠi giám sát.
Lưu ý: Cài đặt này được duy trì trong bộ nhớ và áp dụng cho tốc độ kéo cho đến khi bạn thay đổi.
  1. Trong Cài đặt máy, cuộn xuống đến Tốc độ Cắt cỠ.
  2. Sử dụng các nút điỠu hướng bên trái và bên phải để tăng và giảm tốc độ cắt cỠtối đa với gia số 0,8 km/h (0,5 mph) trong khoảng từ 1,6 đến 12,9 km/h (1,0 và 8,0 mph).
Cài đặt tốc độ vận chuyển tối đa cho phép
Cài đặt đã chỠn được hiển thị dưới dạng X trên biểu đồ thanh tốc độ kéo cùng với cài đặt điỠu khiển hành trình và dừng bàn đạp. X trên thanh biểu thị tốc độ tối đa bị giới hạn bởi ngưỠi giám sát.
Lưu ý: Cài đặt này được duy trì trong bộ nhớ và áp dụng cho tốc độ kéo cho đến khi bạn thay đổi.
  1. Trong Cài đặt máy, cuộn xuống đến Tốc độ vận chuyển .
  2. Sử dụng các nút điỠu hướng bên trái và bên phải để tăng và giảm tốc độ vận chuyển tối đa với gia số 0,8 km/h (0,5 mph) trong khoảng từ 8,0 đến 16,0 km/h (5,0 và 10,0 mph).
Cài đặt chế độ tăng tốc
  1. Trong Cài đặt máy, cuộn xuống đến Tăng tốc .
  2. Nhấn nút điỠu hướng bên phải để chuyển đổi giữa Thấp, Trung bình và Cao.
Kiểm tra khoảng cách phanh thủy tĩnh
Lưu ý: Máy này sẽ tự động phanh và dừng khi bạn đưa bàn đạp kéo vỠsố mo.
Lưu ý: Ä á»ƒ giảm tốc êm mượt, hãy dùng bàn chân để từ từ Ä‘iá» u khiển bàn đạp kéo vá» số mo. Không lấy bàn chân ra khá» i bàn đạp và để bàn đạp khá»›p trở lại vị trí số mo trừ khi bạn có ý định dừng lại nhanh chóng.
  1. Ä Æ°a máy dừng hẳn ở khoảng 3,7 m (12 ft) tính từ tốc độ vận chuyển tối Ä‘a là 10 mph.
  2. Trên mặt đưỠng bằng phẳng, khô ráo, đánh dấu điểm bắt đầu và điểm kết thúc là 3,7 m (12 ft).
  3. Lái máy với tốc độ vận chuyển tối đa là 16 km/h (10 mph) và bỠchân ra tại điểm bắt đầu 3,7 m (12 ft).
  4. Kiểm tra xem máy có dừng trong phạm vi 0,6 m (2 ft) tính từ vạch kết thúc (3,7 m hoặc 12 ft) hay không.
  5. Liên hệ với nhà phân phối Toro của bạn nếu khoảng cách dừng của máy không nằm trong khoảng 0,6 m (2 ft) so với khoảng cách này.
Tổng quan vỠtốc độ kéo được hiển thị
Máy này hiển thị tốc độ kéo ước tính bằng kilômét trên giỠ(km/h) hoặc dặm trên giỠ(mph).
  • Tốc độ tức thá» i được hiển thị ở góc trên bên trái cá»§a màn hình Ä‘iá» u khiển hành trình và dừng bàn đạp ảo.
  • Tốc độ kéo được ước tính và hiệu chỉnh để được chính xác nhất ở mức 8,0 km/h (5,0 mph) trong khi cắt cá» . Tốc độ hiển thị là chính xác khi đạt 0,8 km/h (0,5 mph), cao hÆ¡n hoặc thấp hÆ¡n tốc độ hiển thị trong khi lái trên mặt đưỠng khô ráo, bằng phẳng.
  • Vui lòng liên hệ vá»›i nhà phân phối Toro được á»§y quyá» n cá»§a bạn nếu tốc độ quan sát được cá»§a máy lệch hÆ¡n 2,4 km/h (1,5 mph) so vá»›i tốc độ hiển thị.

Trong quá trình vận hành

Tổng quan vỠđặc điểm vận hành máy
  • Khi bạn bá» chân ra khá» i bàn đạp kéo, máy sẽ tá»± động phanh để dừng lại.
  • Các nút Ä‘iá» u khiển bàn đạp được tối ưu hóa để tạo phản hồi phản ứng nhưng ổn định, cho phép bạn duy trì khả năng Ä‘iá» u khiển nhất quán trên địa hình gồ ghá» , đồng thá» i vẫn cho phép phanh nhanh và êm mượt.
  • Tốc độ tối Ä‘a được cài đặt trong cài đặt menu được bảo vệ bằng mã PIN do ngưỠi giám sát cài đặt để giá»›i hạn tốc độ kéo tối Ä‘a cá»§a máy.
  • Tốc độ sá»­ dụng bàn đạp kéo, tốc độ Ä‘iá» u khiển hành trình và tốc độ kéo dừng bàn đạp có thể đạt được đỠu bị giá»›i hạn bởi tốc độ tối Ä‘a được cài đặt trong menu được bảo vệ bằng mã PIN.
Vận hành máy
  • Nếu có chướng ngại vật cản đưỠng, hãy nâng dao xoắn để cắt cá» xung quanh đó.
  • Khi vận chuyển máy giữa các khu vá»±c làm việc, hãy tắt PTO và nâng dao xoắn lên vị trí nâng lên hoàn toàn. Ä iá» u này cho phép bàn đạp lá»±c kéo hoạt động giống như má»™t chiếc ô tô.
  • Luôn lái xe chậm ở những khu vá»±c gồ ghá» .
  • Không bao giá» tắt máy khi Ä‘ang Ä‘iá» u khiển máy.
Thực hành vận hành máy
Ä á»ƒ làm quen vá»›i các tính năng cá»§a máy, hãy thá»±c hành vận hành máy.
  1. Nâng dao xoắn, tắt phanh đỗ, nhấn bàn đạp kéo tiến, và lái xe cẩn thận đến khu vực thoáng đãng.
  2. Thực hành lái máy, bởi vì máy có bộ phận truyỠn động thủy tĩnh và các tính năng của máy có thể khác với các máy bảo dưỡng cỠkhác.
  3. Thá»±c hành di chuyển tiến và lùi, khởi động và dừng máy. Ä á»ƒ dừng máy, bá» chân ra khá» i bàn đạp kéo và để bàn đạp trở vá» vị trí số Mo.
    Lưu ý: Khi ngồi trong máy để xuống dốc, bạn có thể phải bật công tắc phanh đỗ hoặc sử dụng bàn đạp lùi để dừng lại.
  4. Thực hành lái xe xung quanh các chướng ngại vật khi các dao xoắn nâng lên và hạ xuống. Hãy cẩn thận khi lái giữa các vật hẹp để không làm hỠng máy hoặc các dao xoắn.
Tổng quan vỠbàn đạp kéo
Graphic
G439020
Bàn đạp kéo điỠu khiển tốc độ tiến và lùi của máy cũng như tự động phanh khi bạn đưa máy vỠsố mo.
  • Bạn càng đẩy bàn đạp kéo tiến hoặc lùi, máy sẽ di chuyển càng nhanh.
  • Ä á»ƒ giúp máy dừng êm mượt trong khi vận chuyển hoặc cắt cá» , hãy sá»­ dụng bàn chân để đưa bàn đạp kéo vá» số mo vá»›i tốc độ mong muốn.
  • Ä á»ƒ bật phanh tối Ä‘a, hãy bá» bàn chân ra khá» i bàn đạp kéo, để bàn đạp trở vá» số mo. Máy tá»± động phanh để dừng.
Hệ thống lực kéo này cho phép bạn tùy chỉnh cài đặt tăng tốc để tạo cảm giác thoải mái cho ngưỠi vận hành và phù hợp với điỠu kiện sân gôn.
Tổng quan vỠtính năng Dừng bàn đạp ảo (VPS)
Tính năng dừng bàn đạp ảo (VPS) cho phép bạn tạm thỠi cài đặt tốc độ kéo tối đa nhỠhơn tốc độ kéo tối đa của ngưỠi giám sát được bảo vệ bằng mật khẩu.
Ä á»ƒ tạm thá» i cài đặt tốc độ tối Ä‘a cá»§a máy, hãy nhấn bàn đạp kéo hoàn toàn vá» phía trước. Bạn có thể cài đặt tốc độ riêng cho phạm vi cắt cá» và phạm vi vận chuyển.
  • Ä á»ƒ truy cập tính năng này, nhấn nút Ä‘iá» u hướng lên hoặc xuống từ màn hình chính.
    Lưu ý: Tính năng này sẽ trở vỠcài đặt tốc độ tối đa của ngưỠi giám sát khi tắt chìa khóa.
    Graphic
    G462150s
    1. Cho biết tốc độ kéo tối đa (dừng bàn đạp)
    2. Tốc độ này bị khóa trong menu mã PIN được bảo vệ.
  • Tính năng này cho phép bạn tùy chỉnh cài đặt tốc độ cho phù hợp vá»›i mức độ thoải mái cá»§a bạn hoặc tùy chỉnh cài đặt tốc độ để phù hợp vá»›i ứng dụng.
  • Bất cứ khi nào tốc độ kéo tối Ä‘a được thay đổi thông qua cài đặt tốc độ tối Ä‘a cá»§a ngưỠi giám sát hoặc Dừng bàn đạp ảo, bàn đạp kéo sẽ tá»± động được lập trình lại để sá»­ dụng toàn bá»™ hành trình bàn đạp giữa số mo và tốc độ tối Ä‘a má»›i. Ä iá» u này có nghÄ©a là ngưỠi vận hành có thể đạt được khả năng Ä‘iá» u khiển tốc độ kéo chính xác hÆ¡n vá»›i cài đặt tốc độ tối Ä‘a thấp hÆ¡n.
LỠi khuyên sử dụng Dừng bàn đạp ảo (VPS)
  • Cài đặt tốc độ tối Ä‘a tạm thá» i thấp hÆ¡n để cắt cá» trên đưỠng dá» n dẹp cá»§a đưỠng lăn bóng.
  • Cài đặt tốc độ tối Ä‘a tạm thá» i thấp hÆ¡n để cải thiện khả năng Ä‘iá» u khiển khi vận hành trong hoặc gần xưởng bảo trì.
  • Cài đặt tốc độ tối Ä‘a tạm thá» i thấp hÆ¡n để cải thiện khả năng Ä‘iá» u khiển khi tải máy lên xe moóc.
Ä iá» u khiển hành trình
Hoạt động điỠu khiển hành trình
Graphic
G439039
Công tắc điỠu khiển hành trình sẽ bị khóa trong điỠu khiển hành trình để duy trì tốc độ trên mặt đất mong muốn. Nhấn vào phía sau công tắc sẽ tắt điỠu khiển hành trình, vị trí ở giữa của công tắc sẽ bật chức năng điỠu khiển hành trình, và nhấn vào phía trước của công tắc sẽ cài đặt tốc độ trên mặt đất mong muốn.
Sau khi bật công tắc điỠu khiển hành trình và cài đặt tốc độ, hãy sử dụng màn hình InfoCenter để điỠu chỉnh cài đặt tốc độ của điỠu khiển hành trình.
Ä á»ƒ tắt Ä‘iá» u khiển hành trình, hãy sá»­ dụng như sau:
  • Khi ở trong phạm vi vận chuyển, nhấn bàn đạp kéo lùi, gài phanh đỗ, hoặc nhấn công tắc Ä‘iá» u khiển hành trình sang vị trí Tắt .
  • Khi ở trong phạm vi cắt cá» , nhấn bàn đạp kéo lùi, gài phanh đỗ, tắt PTO hoặc nhấn công tắc Ä‘iá» u khiển hành trình sang vị trí Tắt .
    Lưu ý: Việc tắt điỠu khiển hành trình sẽ khiến máy chủ động phanh lại để dừng lại. Nếu bạn muốn tắt điỠu khiển hành trình nhưng vẫn tiếp tục lái máy, hãy nhấn bàn đạp kéo rồi tắt điỠu khiển hành trình để chuyển tiếp êm mượt từ điỠu khiển hành trình sang điỠu khiển tốc độ thủ công.
Ä iá» u chỉnh tốc độ Ä‘iá» u khiển hành trình
  1. Bật công tắc điỠu khiển hành trình trên bảng điỠu khiển.
  2. Sử dụng màn hình InfoCenter để điỠu chỉnh cài đặt tốc độ của điỠu khiển hành trình.
    Graphic
    G462143s
    1. Cho biết tốc độ điỠu khiển hành trình
    2. Cho biết tốc độ kéo tối đa (dừng bàn đạp)
    3. Tốc độ này bị khóa trong menu mã PIN được bảo vệ.
LỠi khuyên khi sử dụng điỠu khiển hành trình
  • Cài đặt tốc độ hành trình cho khoảng cách dài mà không gặp nhiá» u chướng ngại vật.
  • Trên địa hình gồ ghá» , hãy sá»­ dụng màn hình InfoCenter để Ä‘iá» u khiển tốc độ.
  • Sá»­ dụng Ä‘iá» u khiển hành trình để quay vòng như sau:
    1. Trong khi cắt cỠ, hãy cài đặt tốc độ an toàn, thoải mái để quay đầu xe khi kết thúc đưỠng cắt cỠ.
    2. Nhấn bàn đạp kéo để tăng tốc độ cắt cỠtrong đưỠng cắt cỠ.
    3. BỠbàn chân khỠi bàn đạp khi quay vòng để thực hiện đưỠng cắt cỠtiếp theo.
    4. Máy sẽ giảm tốc độ đến cài đặt điỠu khiển hành trình thấp, cho phép bạn quay vòng hiệu quả với tốc độ không đổi.
    5. Sau khi quay vòng, sử dụng bàn đạp kéo để tăng tốc độ của máy trở lại cho đưỠng cắt cỠtiếp theo.
Tổng quan vỠchế độ tăng tốc
Tính năng này xác định máy thay đổi tốc độ kéo nhanh như thế nào khi bàn đạp kéo không ở vị trí số Mo.
Lưu ý: Nếu bạn nhấc bàn chân ra khỠi bàn đạp kéo, để bàn đạp trở vỠvị trí số Mo trong khi máy đang di chuyển, thì cấu hình phanh sẽ được bật. Cấu hình phanh luôn giống nhau và không thể tùy chỉnh bằng tính năng của chế độ tăng tốc.
Nhập các menu được bảo vệ trên màn hình InfoCenter để thay đổi chế độ tăng tốc. Chế độ tăng tốc có 3 vị trí sau:
  • Thấp—tăng tốc và giảm tốc ít mạnh mẽ nhất
  • Trung bình (mặc định) —tăng và giảm tốc ở mức trung bình
  • Cao—tăng tốc và giảm tốc mạnh mẽ nhất
Tổng quan vỠchế độ khởi động
Khi khởi động máy trong thỠi tiết lạnh, thông báo và biểu tượng Bông tuyết Image xuất hiện trên màn hình InfoCenter. Không vận hành máy ở trên chế độ chạy rỗi thấp cho đến sau thỠi gian khởi động.
Khởi động Ä á»™ng cÆ¡
Quan trá» ng  
Bạn phải xả hệ thống nhiên liệu trước khi khởi động động cơ nếu bạn khởi động động cơ lần đầu tiên, động cơ đã dừng do thiếu nhiên liệu hoặc bạn đã thực hiện bảo trì hệ thống nhiên liệu.
 
  1. Ngồi trên ghế, không để chân lại gần bàn đạp kéo sao cho ở vị trí Số Mo, bật phanh tay, cài đặt van tiết lưu đến vị trí Nhanh , và đảm bảo PTO không được bật.
  2. Xoay chìa khóa sang vị trí Bật/Làm nóng sơ bộ.
    Bộ hẹn giỠtự động điỠu khiển làm nóng sơ bộ bugi đốt nóng trong 6 giây.
  3. Sau khi làm nóng sơ bộ bugi đốt nóng, xoay chìa khóa sang vị trí Khởi động.
    Lưu ý: Quay động cÆ¡ không quá 15 giây. Nhả chìa khóa khi động cÆ¡ khởi động. Nếu cần làm nóng sÆ¡ bá»™ thêm, hãy xoay chìa khóa sang vị trí Tắt rồi đến vị trí Bật/Làm nóng sÆ¡ bá»™. Lặp lại quy trình này theo yêu cầu.
  4. Chạy động cơ ở tốc độ dừng ngắn cho đến khi động cơ nóng lên.
Tắt Ä á»™ng cÆ¡
  1. Di chuyển tất cả các nút điỠu khiển đến vị trí Số Mo, bật phanh tay, di chuyển van tiết lưu đến vị trí dừng ngắn và để động cơ đạt đến tốc độ dừng lâu.
    Quan trá» ng  
    Ä á»ƒ động cÆ¡ dừng trong 5 phút trước khi tắt sau khi vận hành đầy tải. Nếu không làm như vậy, có thể làm há» ng các bá»™ phận cá»§a động cÆ¡.
     
  2. Xoay chìa khóa đến vị trí Tắt và rút ra khỠi công tắc.
Ä iá» u chỉnh Ä á»‘i trá» ng tay đòn Nâng
Dao xoắn Phía sau
Thận trỠng
Các lò xo đang bị căng và việc điỠu chỉnh chúng có thể dẫn đến thương tích cá nhân nhẹ hoặc vừa phải.
Thận trỠng khi điỠu chỉnh lò xo.
 
Ä iá» u chỉnh lượng lá»±c đối trá» ng tác dụng lên các dao xoắn phía sau để giúp cân bằng đối vá»›i các Ä‘iá» u kiện sân cá» khác nhau và để duy trì độ cao cắt đồng đỠu trong Ä‘iá» u kiện gồ ghá» hoặc ở những khu vá»±c tích tụ lá khô.
Ä iá» u chỉnh lá»±c đối trá» ng cá»§a từng lò xo xoắn vá» 1 trong 4 cài đặt. Má»—i gia số sẽ tăng hoặc giảm lá»±c đối trá» ng lên dao xoắn 2,3 kg. Bạn có thể đặt các lò xo ở mặt sau cá»§a bá»™ khởi động lò xo thứ nhất để loại bá» tất cả đối trá» ng (vị trí thứ tư).
Lưu ý: Ä á»ƒ loại bá» tất cả lá»±c đối trá» ng, đặt chân dài cá»§a lò xo xoắn ở trên chốt ren có vai.
  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, hạ dao xoắn, tắt động cÆ¡, bật phanh tay và rút chìa khóa.
  2. Graphic
    G402848
  3. ChÚn đầu dài của lò xo đối trỠng vào ống hoặc vật thể tương tự và quay lò xo xung quanh chốt ren có vai đến vị trí mong muốn.
  4. Lặp lại bước 2 ở lò xo đối trỠng khác.
Ä iá» u chỉnh Vị trí Xoay tay đòn Nâng
  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, hạ dao xoắn, tắt động cÆ¡, bật phanh tay và rút chìa khóa.
  2. Graphic
    G439043
  3. Ä áº·t công tắc tay đòn nâng bên dưới bình thá»§y lá»±c và bên trong cá»§a tay đòn nâng cá»§a dao xoắn #5.
  4. Graphic
    G439054
  5. Nới lỠng đai ốc hãm siết chặt công tắc tay đòn nâng vào bảng công tắc .
  6. Ä iá» u chỉnh công tắc tay đòn nâng như sau:
    • Ä á»ƒ tăng độ cao xoay tay đòn nâng, hãy di chuyển công tắc xuống.
    • Ä á»ƒ giảm độ cao xoay tay đòn nâng, hãy di chuyển công tắc lên.
    Quan trá» ng  
    Duy trì khe khí từ 1,0 đến 2,5 mm (0,040 đến 0,100 inch) giữa công tắc và khóa kích hoạt tay đòn nâng. Ä Ãšn LED trên công tắc xác minh chức năng phù hợp cá»§a công tắc.
     
  7. Tạo mô-men xoắn cho đai ốc hãm đến 20 +/- 2 N∙m (15 +/- 1,5 ft-lb).
    Quan trá» ng  
    Không siết quá chặt các đai ốc hãm; nếu không, bạn có thể làm hỠng cảm biến.
     
Ä iá» u chỉnh Lò xo Cân bằng Sân cá»
Lò xo cân bằng sân cá» truyá» n trá» ng lượng từ roller phía trước sang con lăn phía sau. Ä iá» u này giúp giảm mô hình sóng trên sân cá» , còn được gá» i là lượn sóng hay nhấp nhô.
Quan trá» ng  
Thực hiện điỠu chỉnh lò xo với dao xoắn được gắn với bộ kéo hướng thẳng vỠphía trước và hạ xuống mặt đất.
 
    Graphic
    G402845
  1. Ä áº£m bảo kẹp ghim được lắp vào lá»— phía sau trên thanh lò xo .
    Lưu ý: Khi bảo dưỡng dao xoắn, hãy di chuyển kẹp ghim đến lỗ thanh lò xo bên cạnh lò xo cân bằng sân cỠ.
  2. Siết chặt các đai ốc lục giác ở đầu trước của thanh lò xo cho đến khi chiỠu dài nén của lò xo là 15,9 cm (6,25 inch).
    Lưu ý: Khi vận hành trên địa hình gồ ghá» , giảm chiá» u dài lò xo 13 mm. Khả năng bám bá» mặt sẽ giảm nhẹ.
    Lưu ý: Cài đặt cân bằng sân cá» sẽ cần được đặt lại nếu cài đặt HOC hoặc cài đặt Ä á»™ mạnh Cắt bị thay đổi.
Cắt CỠbằng Máy
  1. Tắt phanh đỗ, tắt PTO và nâng dao xoắn lên.
  2. Di chuyển van tiết lưu đến vị trí Nhanh.
  3. Lái máy đến khu vực cắt cỠ.
  4. Ä á»— máy cách xa đưỠng lăn khoảng 6 m (20 foot), quay mặt vá» hướng cắt cá» dá»± kiến.
  5. Hạ thấp hoàn toàn các dao xoắn bằng cần điỠu khiển nâng/hạ.
  6. Bật PTO.
    Lưu ý: Dao xoắn sẽ không khởi động.
  7. Chạm cần điỠu khiển nâng/hạ vỠphía sau để nâng dao xoắn đến vị trí quay vòng.
    Lưu ý: Chạm vào cần điỠu khiển nâng/hạ mà không giữ sẽ nâng dao xoắn đến vị trí quay vòng và dừng xoay các guồng xoắn cho đến khi dao xoắn được hạ xuống.
  8. Sử dụng bàn đạp kéo để từ từ tiếp cận khu vực cắt cỠ.
  9. Khi bạn đến mép của khu vực cắt cỠđể bắt đầu cắt, hãy hạ dao xoắn xuống bằng cần điỠu khiển nâng/hạ.
    Lưu ý: Thực hành để đảm bảo các dao xoắn không hạ xuống sớm hoặc cắt cỠở khu vực ngoài dự kiến.
  10. Hoàn thành đưỠng cắt cỠ.
  11. Khi đến gần mép đối diện của đưỠng lăn bóng (trước khi đến mép của khu vực cắt cỠ), hãy chạm vào cần điỠu khiển nâng/hạ vỠphía sau để nâng dao xoắn lên vị trí quay vòng.
  12. Quay xe theo đưỠng hình giỠt nước để nhanh chóng vạch đưỠng thẳng cho đưỠng cắt tiếp theo.
  13. Nhấn cần điỠu khiển nâng/hạ để tự động hạ các dao xoắn từ vị trí quay vòng và tiếp tục cắt cỠ.
  14. Sau khi cắt cỠở khu vá»±c mong muốn, hãy Ä‘i theo chu vi cá»§a khu vá»±c đó để hoàn thành đưỠng cắt dá» n dẹp. Ä iá» u này sẽ đảm bảo toàn bá»™ lá»›p cá» dá» c theo mép cá»§a đưỠng lăn bóng có các dao xoắn được nâng lên và hạ xuống đỠu được cắt đồng đỠu.
    Lưu ý: Bạn nên sử dụng Dừng bàn đạp ảo (VPS) để tạm thỠi cài đặt tốc độ tối đa thấp hơn nhằm cải thiện khả năng điỠu khiển vận hành trong khi hoàn thành đưỠng cắt dỠn dẹp.
Cài đặt Tốc độ Guồng xoắn
Quan trá» ng  
Ä iá» u quan trá» ng là tốc độ guồng xoắn phù hợp được sá»­ dụng cho ứng dụng cắt cá» cá»§a bạn.
  • Tốc độ guồng xoắn quá chậm có thể dẫn đến mô hình dạng sóng trên sân cá» , còn được gá» i là vết cắt xén, lượn sóng hoặc nhấp nhô. Nếu thấy Ä‘iá» u này xảy ra, hãy thá»­ tăng tốc độ guồng xoắn hoặc giảm tốc độ cắt cá» .
  • Tốc độ guồng xoắn quá nhanh có thể dẫn đến hư há» ng mặt sân và/hoặc mài mòn sá»›m các guồng xoắn, dao bụng và các bá»™ phận cÆ¡ há» c khác.
 
Ä á»ƒ Ä‘iá» u chỉnh tốc độ guồng xoắn thá»§ công, hoàn thành các mục sau:
  1. Trong Cài đặt máy, nhập số lượng lưỡi dao, tốc độ cắt cỠvà HOC để tính tốc độ guồng xoắn phù hợp.
  2. Nếu cần điỠu chỉnh thêm, trong Cài đặt máy , cuộn xuống đến Tốc độ guồng xoắn phía trước, Tốc độ guồng xoắn phía sau, hoặc cả hai.
  3. Nhấn nút điỠu hướng bên phải để thay đổi giá trị tốc độ guồng xoắn. Khi cài đặt tốc độ được thay đổi, màn hình sẽ tiếp tục hiển thị tốc độ guồng xoắn được tính toán dựa trên số lượng lưỡi dao, tốc độ cắt cỠvà HOC, nhưng giá trị mới cũng sẽ được hiển thị.
    Lưu ý: Bạn có thể phải tăng hoặc giảm tốc độ guồng xoắn để cân bằng đối với các điỠu kiện sân cỠkhác nhau.
Biểu đồ tốc độ guồng xoắn 7 inch (178 mm)
Graphic
G439056
Tổng quan vỠđÚn chỉ báo
Graphic
G461477
  1. Ä Ãšn chỉ báo
  • Màu đỠnhấp nháy—lá»—i Ä‘ang hoạt động
  • Màu đỠliên tục—tư vấn Ä‘ang hoạt động
  • Màu xanh dương liên tục—thông báo hiệu chuẩn/há»™p thoại
  • Màu xanh lá liên tục—hoạt động bình thưỠng
LỠi khuyên vỠVận hành
Làm Quen với Máy
  • Trước khi cắt cá» , hãy thá»±c hiện việc vận hành máy ở khu vá»±c thoáng đãng.
  • Khởi động và tắt động cÆ¡.
  • Vận hành tiến và lùi.
  • Hạ và nâng các dao xoắn, và bật và tắt các dao xoắn.
  • Khi bạn đã quen hÆ¡n vá»›i máy, hãy thá»±c hành vận hành lên xuống dốc vá»›i các tốc độ khác nhau.
Tổng quan vỠhệ thống cảnh báo
Nếu đÚn cảnh báo bật sáng trong khi vận hành, hãy dừng máy ngay lập tức và khắc phục sự cố trước khi tiếp tục vận hành. Có thể xảy ra hư hỠng nghiêm trỠng nếu bạn vận hành máy khi có sự cố.
Tổng quan vỠcác mô hình cắt
Ä Ã¢y là phương pháp hiệu quả nhất để ngăn ngừa hiện tượng gá» chân tưỠng.
ThưỠng xuyên thay đổi mô hình cắt cỠđể giảm thiểu bỠmặt xấu sau khi cắt do cắt lặp lại theo cùng một hướng.
Kỹ thuật cắt cỠphù hợp
  • Ä á»ƒ đạt được đưỠng cắt và sá» c thẳng chuyên nghiệp như mong muốn đối vá»›i má»™t số ứng dụng, hãy tìm má»™t cái cây hoặc vật thể bất kỳ ở xa và lái thẳng vá» phía đó.
  • Duy trì độ sắc bén cá»§a guồng xoắn và dao bụng.
  • Duy trì khoảng sáng phù hợp từ guồng xoắn đến dao bụng. Sá»­ dụng tiếp xúc nhẹ.
  • Tuân thá»§ và duy trì quy tắc 1/3 (má»—i lần chỉ cắt 1/3 lá cá» ).
  • Ä áº·t tốc độ guồng xoắn và tốc độ kéo để đạt được độ dài cắt xén mong muốn.
  • Khi cắt cá» trong Ä‘iá» u kiện ẩm ướt, hãy mở tấm chắn phía sau cá»§a dao xoắn.
Bảo trì máy sau khi cắt cá»
Hoàn thành các bước sau sau khi cắt cỠ:
  1. Rửa máy cẩn thận bằng ống mỠm làm vưỠn không có mắt phun để tránh làm bẩn và làm hỠng phớt dầu và vòng bi do áp lực nước quá cao.
  2. Ä áº£m bảo bá»™ tản nhiệt và bá»™ làm mát dầu không có bụi bẩn hoặc cá» xén.
  3. Kiểm tra máy xem có thể bị rò rỉ chất lỠng thủy lực, hư hỠng hoặc mài mòn đối với các bộ phận thủy lực và cơ hỠc hay không, đồng thỠi kiểm tra độ sắc bén của các lưỡi dao xoắn.
Cắt gỠn, cắt vòng tròn và cắt đứng
  • Cắt gá» n/Cắt vòng tròn
    • Cắt gá» n và cắt vòng tròn được coi là các ứng dụng quan trá» ng. Dành riêng các guồng xoắn cho những ứng dụng này.
    • Tuân thá»§ và duy trì quy tắc 1/3 (má»—i lần chỉ cắt 1/3 lá cá» ).
  • Cắt đứng
    • Ä á»‘i vá»›i máy cắt đứng 5 inch, đặt độ sâu cá»§a lưỡi cắt đứng ở mức 1/8 inch trở xuống. Ä á»‘i vá»›i máy cắt đứng 7 inch, đặt độ sâu cá»§a lưỡi dao ở mức 1/4 inch trở xuống.
    • Ä áº£m bảo các lưỡi dao cá»§a dao xoắn đỠu sắc bén, được Ä‘iá» u chỉnh chính xác và không có lưỡi dao nào bị cong. Lưỡi dao cùn và bị cong đòi há» i nhiá» u năng lượng hÆ¡n.
    • Việc thêm nhiá» u lưỡi dao hÆ¡n để giảm khoảng cách giữa các lưỡi dao sẽ làm tăng mức tiêu thụ năng lượng.
  • Các phương pháp thá»±c hành tốt nhất để cắt gá» n, cắt vòng tròn và cắt đứng
    • Mở tấm chắn phía sau cá»§a dao xoắn.
    • Tốc độ cắt cá» tối Ä‘a đỠxuất 6 km/h (4 mph).
    • Ä áº·t tốc độ guồng xoắn thành cài đặt 6.
      Lưu ý: Cài đặt tốc độ guồng xoắn cao hơn dẫn đến mô-men xoắn thấp hơn. Khi cắt gỠn, hiệu suất và hiệu quả tốt hơn sẽ đạt được ở cài đặt tốc độ guồng xoắn thấp hơn.
    • Không sá»­ dụng Chế độ tiết kiệm.
    • Sá»­ dụng màn hình InfoCenter để theo dõi nhiệt độ chất làm mát động cÆ¡.
    • ThưỠng xuyên kiểm tra màn tản nhiệt phía sau và màn hình cá»­a nạp khí cá»§a bá»™ lá» c khí ở phía trên bá»™ tản nhiệt xem có cặn bám tích tụ hay không.
    • Nếu động cÆ¡ quá nóng, hãy đỗ máy ở khu vá»±c có bóng râm và luồng khí tốt để các bá»™ phận cá»§a máy nguá»™i Ä‘i.
Vận chuyển Máy
Tắt PTO và nâng dao xoắn lên vị trí Vận chuyển. Hãy cẩn thận khi lái máy giữa các vật thể để không vô tình làm hỠng máy hoặc các dao xoắn. Nên cẩn thận hơn khi vận hành máy trên dốc. Lái xe chậm và tránh rẽ gấp trên dốc để tránh bị lật. Hạ dao xoắn khi xuống dốc để kiểm soát lái.

Sau khi vận hành

Vị trí Ä iểm Buá»™c

  • Phía trước cá»§a máy—lá»— trên miếng đệm hình chữ nhật, dưới ống trục, bên trong má»—i lốp trước.
    Graphic
    G439095
    1. Buộc phía trước
  • Phía sau cá»§a máy— má»—i mặt bên cá»§a máy trên khung sau.
    Graphic
    G439096
    1. Buộc phía sau

Vận chuyển Máy

  1. Hãy làm theo những lỠi khuyên dưới đây khi vận chuyển máy.
    • Sá»­ dụng dốc có chiá» u rá»™ng đầy đủ để chất máy lên xe moóc hoặc xe tải.
    • Buá»™c chặt máy xuống.

Ä áº©y hoặc Kéo Máy

Trong trưỠng hợp khẩn cấp, bạn có thể di chuyển máy vỠphía trước bằng cách khởi động van rẽ nhánh trong máy bơm thủy lực có dung tích khả biến rồi đẩy hoặc kéo máy.
Quan trá» ng  
Không đẩy hoặc kéo máy nhanh hơn 3 đến 4,8 km/h. Nếu bạn đẩy hoặc kéo với tốc độ nhanh hơn, có thể xảy ra hư hỠng bộ phận truyỠn động bên trong.
Van rẽ nhánh phải mở và nhả phanh bất cứ khi nào bạn đẩy hoặc kéo máy.
 
  1. Mở chốt đế ghế và nghiêng ghế để mở ra.
  2. Xác định vị trí các van rẽ nhánh ở bên dưới ghế và ở trên cùng của bơm thủy tĩnh.
    Graphic
    G439099
  3. Nới lỠng van 3 vòng để dầu chảy theo đưỠng vòng bên trong.
    Lưu ý: Bởi vì chất lỠng chảy theo đưỠng vòng, máy có thể được di chuyển từ từ mà không làm hỠng bộ phận truyỠn động.
  4. Xác định vị trí cổ góp nhả phanh gần lốp trước bên phải và phía sau bình thủy lực.
  5. Graphic
    G439110
  6. Lắp ống hoặc bộ phận tương tự, giữ núm màu đen trên cổ góp và bơm cổ góp 3 lần. Ngay khi có lực cản đáng kể khi bơm, phanh sẽ được nhả ra.
    Quan trá» ng  
    Không bơm cổ góp sau khi nó không bơm dễ dàng. Hư hỠng có thể xảy ra nếu cổ góp được bơm quá nhiỠu.
     
    Lưu ý: Khi áp suất đã tăng lên trong cổ góp, phanh sẽ được nhả trong khoảng 60 phút. Nếu cần thiết sau 60 phút, hãy nhả phanh lần nữa bằng cách bơm cổ góp.
  7. Ä áº©y hoặc kéo máy.
  8. Cài đặt phanh bằng cách kéo núm màu đen ra hoặc khởi động động cơ.
    Lưu ý: Phanh tự động thiết lập lại khi bạn khởi động động cơ.
  9. Ä Ã³ng các van rẽ nhánh. Tạo mô-men xoắn cá»§a các van từ 11 N∙m (5 đến 8 ft-lb).
    Quan trá» ng  
    Ä áº£m bảo các van rẽ nhánh được đóng trước khi bạn bắt đầu vận hành máy. Chạy động cÆ¡ vá»›i van van rẽ nhánh mở sẽ làm cho bá»™ phân truyá» n động bị quá nóng.
     

 
 
 
Bảo trì
 

Lưu ý: Xác định các mặt bên trái và bên phải của máy từ vị trí vận hành bình thưỠng.
Lưu ý: Tải xuống bản sao miễn phí của sơ đồ phần điện hoặc thủy lực bằng cách truy cập www.Toro.com và tìm kiếm máy của bạn từ liên kết Hướng dẫn sử dụng trên trang chủ.
Quan trá» ng  
Tham khảo hướng dẫn sử dụng động cơ và Hướng dẫn Vận hành dao xoắn để biết thêm các quy trình bảo dưỡng.
 
Lịch bảo trì đỠxuất
Khoảng cách
thỠi gian bảo dưỡng bảo trì
Quy trình bảo trì
Số sản phẩm
Số lượng
Mô tả
Sau giỠđầu tiên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sau 10 giỠđầu tiên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sau 50 giỠđầu tiên
108-3841
1
Bộ lỠc dầu động cơ
121-6393
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (5 gallon)
121-6392
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (55 gallon)
121-6395
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (5 gallon)
121-6394
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (55 gallon)
Kiểm tra tốc độ động cơ (van tiết lưu chạy rỗi và lưu động hoàn toàn); tham khảo Hướng dẫn Sử dụng Dịch vụ.
-
-
-
Trước mỗi lần sử dụng hoặc hàng ngày
-
-
-
-
-
-
Kiểm tra các bộ phận của Hệ thống chống lật (ROPS) xem có bị mài mòn hoặc bị hỠng không.
-
-
-
121-6393
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (5 gallon)
121-6392
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (55 gallon)
121-6395
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (5 gallon)
121-6394
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (55 gallon)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
133-8086
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (5 gallon)
133-8087
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (55 gallon)
-
-
-
-
-
-
Cứ 50 giỠmột lần
Bôi mỡ cho vòng bi và ống lót (và ngay sau mỗi lần rửa).
108-1190
1
Mỡ đa năng cao cấp (14 oz)
Làm sạch ắc quy và kiểm tra tình trạng của ắc quy (hoặc hàng tuần, tùy điỠu kiện nào xảy ra trước).
-
-
-
-
-
-
Cứ 100 giỠmột lần
-
-
-
98-9676
1
Dây đai máy dao điện
Cứ 150 giỠmột lần
108-3841
1
Bộ lỠc dầu động cơ
121-6393
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (5 gallon)
121-6392
1
Dầu động cơ cao cấp 10w30 (55 gallon)
121-6395
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (5 gallon)
121-6394
1
Dầu động cơ cao cấp 15W-40 (55 gallon)
Cứ 250 giỠmột lần
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cứ 400 giỠmột lần
Bảo dưỡng bộ lỠc khí (thưỠng xuyên hơn trong điỠu kiện quá bẩn hoặc nhiỠu bụi). Bảo dưỡng bộ lỠc khí sớm hơn nếu đÚn chỉ báo bộ lỠc khí hiển thị màu đỠ.
108-3812
1
Lõi lỠc bộ lỠc khí
110-9049
1
Bộ lỠc nước của hệ thống nhiên liệu
-
-
-
Kiểm tra tốc độ động cơ (van tiết lưu chạy rỗi và lưu động hoàn toàn); tham khảo Hướng dẫn Sử dụng Dịch vụ.
-
-
-
Cứ 800 giỠmột lần
Xả và làm sạch bình nhiên liệu nếu hệ thống nhiên liệu bị nhiễm bẩn.
-
-
-
-
-
-
Nếu bạn không sử dụng chất lỠng thủy lực được khuyến nghị hoặc đã từng đổ đầy chất lỠng thay thế vào bình chứa, thay chất lỠng thủy lực.
75-1310
1
Bá»™ lá» c thá»§y lá»±c
94-2621
1
Bá»™ lá» c thá»§y lá»±c
Nếu bạn không sử dụng chất lỠng thủy lực được khuyến nghị hoặc đã từng đổ đầy chất lỠng thay thế vào bình chứa, hãy thay chất lỠng thủy lực.
133-8086
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (5 gallon)
133-8087
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (55 gallon)
BỠc vòng bi bánh sau (chỉ dành cho máy truyỠn động 2 bánh); tham khảo Hướng dẫn Sử dụng Dịch vụ.
108-1190
1
Mỡ đa năng cao cấp (14 oz)
Ä iá» u chỉnh van động cÆ¡ (tham khảo Hướng dẫn Sá»­ dụng Dịch vụ động cÆ¡).
-
-
-
Cứ 1.000 giỠmột lần
Nếu bạn đang sử dụng chất lỠng thủy lực được khuyến nghị, thay bộ lỠc thủy lực.
75-1310
1
Bá»™ lá» c thá»§y lá»±c
94-2621
1
Bá»™ lá» c thá»§y lá»±c
Cứ 2.000 giỠmột lần
Nếu bạn đang sử dụng chất lỠng thủy lực được khuyến nghị, hãy thay chất lỠng thủy lực.
133-8086
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (5 gallon)
133-8087
1
Chất lỠng thủy lực có thỠi hạn sử dụng lâu dài PX (55 gallon)
Trước khi cất trữ
Xả và làm sạch bình nhiên liệu nếu bạn cất giữ máy trong thỠi gian dài.
-
-
-
Cứ 2 năm một lần
Dá»™i sạch và thay chất lá» ng cá»§a hệ thống làm mát (mang máy đến Ä áº¡i lý Dịch vụ được Ủy quyá» n hoặc Nhà phân phối hoặc tham khảo Hướng dẫn Sá»­ dụng Dịch vụ).
-
-
-
Thay ống má» m thá»§y lá»±c (mang máy đến Ä áº¡i lý Dịch vụ được Ủy quyá» n hoặc Nhà phân phối hoặc tham khảo Hướng dẫn Sá»­ dụng Dịch vụ.
-
-
-
Thay ống má» m chất làm mát (mang máy đến Ä áº¡i lý Dịch vụ được Ủy quyá» n hoặc Nhà phân phối hoặc tham khảo Hướng dẫn Sá»­ dụng Dịch vụ.
-
-
-
Danh sách Kiểm tra Bảo trì Hàng ngày
Sao chép trang này để sử dụng thưỠng xuyên.
Mục Kiểm tra Bảo trì
Trong tuần:
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Kiểm tra hoạt động của khóa liên động an toàn.
Kiểm tra hoạt động của phanh.
Kiểm tra mức dầu động cơ và mức nhiên liệu.
Xả bình tách nước/nhiên liệu.
Kiểm tra chỉ báo hạn chế bộ lỠc khí.
Kiểm tra bộ tản nhiệt và màn xem có mảnh vụn không.
Kiểm tra tiếng ồn bất thưỠng của động cơ. 1
Kiểm tra tiếng ồn bất thưỠng của động cơ.
Kiểm tra mức chất lỠng của hệ thống thủy lực.
Kiểm tra chỉ báo bộ lỠc thủy lực.2
Kiểm tra các ống mỠm thủy lực xem có bị hư hỠng không.
Kiểm tra rò rỉ chất lỠng.
Kiểm tra áp suất lốp.
Kiểm tra hoạt động của thiết bị.
Kiểm tra điỠu chỉnh guồng xoắn đến dao bụng.
Kiểm tra điỠu chỉnh độ cao cắt.
Kiểm tra tất cả các núm vô mỡ để bôi trơn.3
Sơn lại lớp sơn đã bị hỠng.
  1. Kiểm tra bugi đốt nóng và mắt kim phun nếu động cơ khởi động khó, tạo ra quá nhiỠu khói hoặc chạy không đỠu.
  2. Kiểm tra động cơ đang chạy và dầu ở nhiệt độ vận hành.
  3. Ngay sau mỗi lần rửa, bất kể khoảng cách thỠi gian được liệt kê
Quan trá» ng  
Tham khảo hướng dẫn vận hành động cơ để biết thêm các quy trình bảo trì.
 
Ký hiệu Khu vực Cần Quan tâm
NgưỠi thực hiện kiểm tra:
Mục
Ngày
Thông tin
1
   
2
   
3
   
4
   
5
   

Quy trình trước khi bảo trì

Chuẩn bị Bảo trì
  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, tắt PTO, hạ các dao xoắn và bật phanh đỗ.
  2. Tắt động cơ, rút chìa khóa, chỠcho tất cả các bộ phận chuyển động dừng lại và để động cơ nguội.
Mở Mui xe
    Graphic
    G424259
  1. Nhả 2 chốt mui xe và xoay mở mui xe.
Ä Ã³ng Mui xe
    Graphic
    G424260
  1. Cẩn thận xoay đóng mui xe và siết chặt bằng 2 chốt mui xe .
Mở Màn
    Graphic
    G437863
  1. Tháo chốt bi khỠi chốt màn .
  2. Mở chốt và mở màn.
Ä Ã³ng Màn
    Graphic
    G414734
  1. Ä Ã³ng và chốt màn.
  2. Lắp chốt bi qua chốt màn .
Nghiêng Ghế
    Graphic
    G443836
  1. Mở chốt đế ghế .
  2. Nghiêng ghế và đế để mở .
  3. Ä á»¡ bằng thanh chống đỡ .
Hạ Ghế
  1. Xoay ghế một chút và nhấc thanh chống đỡ phía trước ra khỠi vết lõm của khe đỡ ghế.
  2. Cẩn thận hạ ghế cho đến khi được chốt chắc chắn.
Vị trí Ä iểm Kích
Lưu ý: Nâng đỡ máy bằng con đội kê bất cứ khi nào bạn làm việc dưới máy.
Sử dụng các điểm sau làm điểm nâng máy:
  • Phía trước —giá kích nâng cá»§a ống trục phía trước.
  • Phía sau — ống trục phía sau.
Graphic
G437877
  1. Phía trước máy
  2. Giá kích nâng (ống trục phía trước)
  3. Ỡng trục phía sau
  4. Phía sau máy

Bôi trơn

Bôi mỡ cho Vòng bi và Ỡng lót
Máy có các núm tra mỡ phải được bôi trÆ¡n thưỠng xuyên. Ä iá» u kiện vận hành nhiá» u bụi và bẩn có thể khiến bụi bẩn bám vào các vòng bi và ống lót, dẫn đến bị mài mòn nhanh hÆ¡n. Bôi trÆ¡n các núm tra mỡ ngay sau má»—i lần rá»­a, bất kể khoảng cách thá» i gian theo quy định.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Bôi mỡ cho tất cả các ống nối của máy bằng mỡ liti số 2.
Vị trí núm tra mỡ
Thông số kỹ thuật cá»§a mỡ: Mỡ liti số 2
Trục truyỠn động bơm (3)
Graphic
G452381
Xilanh tay đòn nâng của dao xoắn (2 cái mỗi loại)
Trục tay đòn nâng (1 cái mỗi loại)
Graphic
G452355
Khung và trục vận chuyển của dao xoắn (2 cái mỗi loại)
Graphic
G452356
Trục quay tay đòn nâng (1 cái mỗi loại)
Graphic
G452357
Trục lái trục (1 cái)
Graphic
G452379
Khớp bi xialnh lái (2 cái)
Graphic
G452380

Bảo trì động cơ

Kiểm tra bộ lỠc khí
    Graphic
    G415048
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở mui xe.
  3. Kiểm tra chỉ báo dịch vụ ở cuối vỠbộ lỠc khí.
  4. Graphic
    G414762
  5. Nếu dải màu đỠhiển thị trong chỉ báo dịch vụ, hãy thay bộ lỠc khí.
  6. Bóp van đẩy bụi.
  7. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Ä áº·t lại Chỉ báo Dịch vụ Bá»™ lá» c Khí
    Graphic
    G414765
  1. Nếu dải màu đỠhiển thị trong chỉ báo dịch vụ, hãy nhấn nút đặt lại ở cuối chỉ báo.
  2. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Bảo dưỡng Bộ lỠc Khí
  • Kiểm tra toàn bá»™ hệ thống nạp xem có bị rò rỉ, hư há» ng hoặc lá» ng kẹp ống má» m không. Không sá»­ dụng bá»™ lá» c khí bị há» ng.
  • Chỉ bảo dưỡng bá»™ lá» c khí khi chỉ báo dịch vụ yêu cầu. Thay bá»™ lá» c khí trước khi cần thiết sẽ làm tăng khả năng bụi bẩn xâm nhập vào động cÆ¡ khi bạn tháo bá»™ lá» c.
Quan trá» ng  
Ä áº£m bảo nắp được đặt đúng vị trí, bịt kín vá»›i thân bá»™ lá» c khí và van xả cao su ở vị trí hướng xuống dưới — giữa vị trí 5 giá» và 7 giá» khi nhìn từ đầu cuối.
 
Graphic
G448875
Thông số kỹ thuật của dầu động cơ
Loại dầu
Sử dụng dầu động cơ ít tro, chất lượng cao, đáp ứng hoặc vượt mức dịch vụ API CH-4 trở lên.
Sử dụng cấp độ nhớt sau của dầu động cơ:
  • Dầu ưu tiên: SAE 15W-40 [-17°C (trên 0°F)]
  • Dầu thay thế: SAE 10W-30 hoặc 5W-30 (má» i nhiệt độ)
Dầu Ä á»™ng cÆ¡ Cao cấp Toro được cung cấp từ nhà phân phối Toro được á»§y quyá» n cá»§a bạn vá»›i cấp độ nhá»›t 15W-40 hoặc 10W-30.
Dung tích cacte
Khoảng 5,2 L (5,5 US qt) với bộ lỠc
Kiểm tra mức dầu động cơ
Lưu ý: Kiểm tra dầu khi động cơ nguội. Nếu động cơ còn nóng, hãy chỠ10 phút trước khi kiểm tra.
Quan trá» ng  
Kiểm tra dầu động cÆ¡ hàng ngày. Nếu mức dầu động cÆ¡ cao hÆ¡n vạch Ä áº§y trên que thăm, dầu động cÆ¡ có thể đã bị pha loãng vá»›i nhiên liệu.
Nếu mức dầu động cÆ¡ cao hÆ¡n vạch Ä áº§y, hãy thay dầu động cÆ¡.
 
Nếu mức dầu bằng hoặc thấp hÆ¡n vạch Thêm trên que thăm, hãy đổ thêm dầu để đưa mức dầu vá» vạch Ä áº§y.Không đổ tràn dầu ra khá» i động cÆ¡.
Quan trá» ng  
Ä áº£m bảo giữ mức dầu động cÆ¡ nằm giữa giá»›i hạn trên và dưới trên đồng hồ Ä‘o dầu. Sá»± cố động cÆ¡ có thể xảy ra vì đổ dầu động cÆ¡ quá đầy hoặc quá ít.
 
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Graphic
    G439311
    Graphic
    G439123
  3. Mở mui xe.
  4. Kiểm tra mức dầu động cơ.
  5. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Thay Dầu Ä á»™ng cÆ¡ và Bá»™ lá» c
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Graphic
    G437921
    Graphic
    G437922
  3. Xả dầu và thay bộ lỠc.
    Quan trá» ng  
    Không siết bộ lỠc quá chặt.
     
  4. Mở mui xe.
  5. Ä á»• thêm dầu vào cacte.
  6. Ä Ã³ng và chốt mui xe.

Bảo trì hệ thống nhiên liệu

Hướng dẫn Vận hành này chứa thông tin chi tiết hơn vỠbảo dưỡng nhiên liệu và hệ thống nhiên liệu so với Hướng dẫn Sử dụng động cơ, đây là tài liệu tham khảo đa năng liên quan đến nhiên liệu và bảo dưỡng nhiên liệu.
Ä áº£m bảo bạn hiểu rõ việc bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, lưu trữ nhiên liệu và chất lượng nhiên liệu cần được chú ý để tránh thá» i gian ngừng hoạt động và sá»­a chữa động cÆ¡ trên quy mô rá»™ng.
Hệ thống nhiên liệu có dung sai cực kỳ chặt chẽ do các yêu cầu vỠkhí thải và kiểm soát. Chất lượng và độ sạch của nhiên liệu diesel quan trỠng hơn đối với tuổi thỠcủa hệ thống phun nhiên liệu đưỠng ray chung áp suất cao (HPCR) ngày nay được sử dụng trên động cơ diesel.
Quan trá» ng  
Nước hoặc không khí trong hệ thống nhiên liệu sẽ làm há» ng động cÆ¡ cá»§a bạn! Ä á»«ng cho rằng nhiên liệu má»›i là sạch. Ä áº£m bảo nhiên liệu cá»§a bạn đến từ má»™t nhà cung cấp chất lượng, bảo quản nhiên liệu đúng cách và sá»­ dụng nguồn cấp nhiên liệu trong vòng 180 ngày.
 
Quan trá» ng  
Nếu bạn không tuân theo các quy trình thay thế bộ lỠc nhiên liệu, bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu và lưu trữ nhiên liệu, hệ thống nhiên liệu của động cơ có thể bị hỠng sớm. Thực hiện tất cả các công việc bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu theo các khoảng cách thỠi gian quy định hoặc bất cứ khi nào nhiên liệu bị nhiễm bẩn hoặc kém chất lượng.
 
Lưu trữ nhiên liệu
Lưu trữ nhiên liệu đúng cách là việc rất quan trỠng đối với động cơ của bạn. Việc bảo dưỡng bình lưu trữ nhiên liệu đúng cách thưỠng bị bỠqua nên dẫn đến nhiễm bẩn nhiên liệu cấp cho máy.
  • Chỉ mua đủ nhiên liệu mà bạn sẽ tiêu thụ trong vòng 180 ngày. Không sá»­ dụng nhiên liệu đã được lưu trữ trong hÆ¡n 180 ngày. Ä iá» u này giúp loại bá» nước và các chất gây ô nhiá»…m khác trong nhiên liệu.
  • Nếu bạn không loại bá» nước ra khá» i bình lưu trữ hoặc bình nhiên liệu cá»§a máy, nước có thể gây rỉ sét hoặc nhiá»…m bẩn trong bình lưu trữ và các bá»™ phận cá»§a hệ thống nhiên liệu. Cặn trong bình do nấm mốc, vi khuẩn hoặc nấm phát triển làm hạn chế dòng chảy và làm tắc nghẽn bá»™ lá» c và kim phun nhiên liệu.
  • ThưỠng xuyên kiểm tra bình lưu trữ nhiên liệu và bình nhiên liệu cá»§a máy để theo dõi chất lượng nhiên liệu trong bình.
  • Ä áº£m bảo nhiên liệu cá»§a bạn đến từ má»™t nhà cung cấp chất lượng.
  • Nếu bạn thấy nước hoặc chất gây ô nhiá»…m trong bình lưu trữ hoặc bình nhiên liệu cá»§a máy, hãy làm việc vá»›i nhà cung cấp nhiên liệu cá»§a bạn để khắc phục sá»± cố và thá»±c hiện tất cả các hoạt động bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
  • Không lưu trữ nhiên liệu diesel trong bình hoặc bầulocj được làm bằng các bá»™ phận mạ kẽm.
Bảo dưỡng bình tách nhiên liệu/nước
Xả nước từ bình tách nhiên liệu/nước
  1. Xả nước ra khỠi bình tách nhiên liệu/nước như được minh hỠa.
    Graphic
    G452998
  2. Mồi bộ lỠc và đưỠng dẫn vào bơm áp suất cao.
Thay bộ lỠc tách nhiên liệu/nước
  1. Thay bộ lỠc như được minh hỠa.
    Graphic
    G452996
  2. Mồi bộ lỠc và đưỠng dẫn vào bơm áp suất cao.
Xả Hệ thống Nhiên liệu
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Ä áº£m bảo bình nhiên liệu đã đầy ít nhất má»™t ná»­a.
  3. Mở mui xe.
  4. Graphic
    G439312
  5. Mở vít xả khí trên bơm phun nhiên liệu.
  6. Xoay chìa khóa điện vỠvị trí Bật.
    Lưu ý: Bơm nhiên liệu chạy điện chạy, đẩy không khí ra xung quanh vít xả khí.
  7. Siết chặt vít và xoay chìa khóa điện vỠvị trí Tắt.
  8. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Xả và Làm sạch Bình Nhiên liệu
Xả và làm sạch bình nhiên liệu nếu hệ thống nhiên liệu bị nhiễm bẩn hoặc nếu máy phải được bảo quản trong thỠi gian dài. Sử dụng nhiên liệu sạch để dội sạch bình.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Graphic
    G425122
  3. Căn chỉnh hộp chứa xả dưới van xả () ở đáy bình nhiên liệu.
  4. Mở van xả và để nhiên liệu tự xả ra.
  5. Nếu cần, hãy đổ thêm nhiên liệu sạch vào bình nhiên liệu để dội tráng sạch bình.
  6. Ä Ã³ng van xả.
    Lưu ý: Khi bạn đổ thêm nhiên liệu vào bình, hãy kiểm tra van xả xem có bị rò rỉ không.
Kiểm tra Ä Æ°á» ng dẫn Nhiên liệu và Kết nối
  1. Kiểm tra đưỠng dẫn nhiên liệu xem có bị xuống cấp, hư hỠng hoặc kết nối bị lỠng hay không.
  2. Thay bất kỳ kẹp hoặc ống mỠm nào bị xuống cấp.
    Lưu ý: Mồi hệ thống nhiên liệu nếu bạn thay bất kỳ đưỠng dẫn nhiên liệu nào.
Làm sạch Màn Ỡng Nạp Nhiên liệu
Tháo Ỡng nạp nhiên liệu
Ỡng nạp nhiên liệu nằm bên trong bình nhiên liệu và được trang bị một màn để giúp ngăn các mảnh vụn lỠt vào hệ thống nhiên liệu. Tháo ống nạp nhiên liệu và làm sạch màn theo yêu cầu.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Graphic
    G415055
  3. Tháo 5 vít siết chặt nắp cảm biến nhiên liệu vào bình nhiên liệu, và tháo nắp.
  4. Graphic
    G415056
  5. Tháo đầu nối 2 ổ cắm của bộ dây của cảm biến nhiên liệu ra khỠi đầu nối 2 chốt của bộ dây an toàn của máy .
  6. Graphic
    G415057
  7. Di chuyển các kẹp để siết chặt ống mỠm vào ống nối của cảm biến nhiên liệu bên trong và tháo ống mỠm ra khỠi ống nối.
  8. Graphic
    G415058
  9. Nới lỠng nắp cảm biến nhiên liệu .
  10. Cẩn thận nâng cảm biến nhiên liệu ra khỠi bình.
    Lưu ý: Không bẻ cong ống nạp, ống hồi lưu hoặc tay đòn của phần đệm.
Làm sạch và Lắp Ỡng Nạp Nhiên liệu
    Graphic
    G415060
  1. Làm sạch màn ở cuối ống nạp nhiên liệu.
  2. Graphic
    G415059
  3. Lắp ráp cẩn thận ống nạp nhiên liệu và thả nổi vào bình nhiên liệu.
  4. Căn chỉnh ống nối cho ống nạp và ống hồi lưu bên trong.
  5. Siết chặt nắp cảm biến nhiên liệu vào bình nhiên liệu.
  6. Graphic
    G415057
  7. Lắp ống mỠm vào ống nối của cảm biến nhiên liệu và siết định ống mỠm vào ống nối bằng kẹp .
  8. Graphic
    G415056
  9. Cắm đầu nối bộ dây của cảm biến nhiên liệu vào đầu nối của bộ dây an toàn của máy .
  10. Graphic
    G415055
  11. Lắp nắp nắp cảm biến nhiên liệu vào bình nhiên liệu bằng 5 vít .
Mồi hệ thống nhiên liệu
Mồi hệ thống nhiên liệu sau các trưỠng hợp sau:
  • Thay bá»™ lá» c nhiên liệu.
  • Xả bình tách nước sau má»—i lần sá»­ dụng hoặc hàng ngày.
  • Hết nhiên liệu.
  • Thay ống má» m nhiên liệu hoặc mở hệ thống nhiên liệu vì bất kỳ lý do gì.
Ä á»ƒ mồi hệ thống nhiên liệu, hãy thá»±c hiện các bước sau:
Quan trá» ng  
Không sử dụng mô-tơ khởi động động cơ để quay động cơ nhằm mồi hệ thống nhiên liệu.
 
  1. Ä áº£m bảo nhiên liệu có ở trong bình nhiên liệu.
  2. Thực hiện các bước sau để mồi bộ lỠc và đưỠng dẫn vào bơm áp suất cao nhằm tránh gây mài mòn hoặc hư hỠng máy bơm:
    1. Xoay chìa khóa điện đến vị trí Bật trong 15 đến 20 giây.
    2. Xoay chìa khóa điện đến vị trí Tắt trong 30 đến 40 giây.
      Lưu ý: Ä iá» u này cho phép ECU ngắt nguồn.
    3. Xoay chìa khóa đến vị trí Bật trong 15 đến 20 giây.
    4. Kiểm tra rò rỉ xung quanh bộ lỠc và ống mỠm.
    5. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ.

Bảo trì hệ thống điện

Kiểm tra cáp điện
  1. Kiểm tra dây cáp điện xem có bị hư hỠng, mài mòn, ống nối bị lỠng, xuống cấp do thỠi tiết và hóa chất không.
    Lưu ý: Thực hiện tất cả các sửa chữa cần thiết trước khi vận hành.
Ngắt kết nối Ắc quy
Nguy hiểm
Chất điện phân trong ắc quy có chứa axit sulfuric, chất này sẽ gây tử vong nếu ăn phải và gây bỠng nghiêm trỠng.
  • Không được uống chất Ä‘iện phân và tránh tiếp xúc vá»›i da, mắt hoặc quần áo.
  • Ä eo kính bảo há»™ và găng tay cao su.
  • Nạp đầy ắc quy ở nÆ¡i luôn có sẵn nước sạch để rá»­a sạch da.
 
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở mui xe.
  3. Graphic
    G416225
  4. Tháo nắp ra khỠi khay ắc quy bằng cách nhấn vào các cạnh của nắp ắc quy.
  5. Ngắt kết nối cáp âm của ắc quy .
  6. Trượt nắp cách điện ra khỠi kẹp cáp dương của ắc quy và ngắt kết nối cáp dương của ắc quy.
Kết nối Ắc quy
    Graphic
    G416226
  1. Lắp cáp dương của ắc quy (màu đỠ) vào cỠc dương (+) của ắc quy.
  2. Lắp cáp âm của ắc quy (màu đen) vào cỠc âm (-) của ắc quy.
  3. Tra một lớp mỡ Grafo 112X (phủ ngoài), Số Bộ phận Toro 505-47 lên các cỠc pin và kẹp cáp ắc quy.
  4. Trượt ngăn cao su qua kẹp cáp dương của ắc quy.
  5. Lắp nắp lên trên ắc quy, lắp các mấu của nắp vào các khe trên khay ắc quy.
  6. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Sạc Ắc quy
  1. Ngắt kết nối ắc quy.
  2. Kết nối bá»™ sạc ắc quy 3 đến 4 A vá»›i các cá» c ắc quy.
  3. Sạc ắc quy vá»›i tốc độ 3 đến 4 A trong 4 đến 8 giá» .
  4. Khi ắc quy đã được sạc, hãy ngắt kết nối bộ sạc khỠi ổ cắm điện và các cỠc ắc quy.
  5. Kết nối ắc quy.
Bảo dưỡng Ắc quy
Lưu ý: Giữ các cực và toàn bộ vỠắc quy sạch sẽ vì ắc quy bẩn sẽ phóng điện chậm.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở mui xe.
  3. Kiểm tra tình trạng của ắc quy.
    Lưu ý: Thay ắc quy bị ăn mòn hoặc bị hỠng.
  4. Ngắt kết nối cáp ắc quy và tháo ắc quy ra khỠi máy.
  5. Làm sạch toàn bộ vỠắc quy bằng dung dịch natri bicacbonat (soda bicacbonat) và nước.
  6. Rửa sạch vỠbằng nước sạch.
  7. Lắp ráp ắc quy vào máy và kết nối cáp ắc quy.
  8. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Thay cầu chì trong khối nắp cầu chì 12 V
Khối cầu chì ở dưới ghế.
    Graphic
    G437962
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở chốt và nghiêng ghế.
  3. Thay cầu chì hở bằng cùng loại cầu chì và định mức cưỠng độ dòng điện.
  4. Ä Ã³ng và chốt ghế.
Thay cầu chì TEC
    Graphic
    G439126
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở chốt và mở mui xe.
  3. Ở phía trước bên trái của động cơ, tháo nắp bộ giữ cầu chì nội tuyến .
  4. Thay cầu chì hở bằng cầu chì có cùng loại và định mức cưỠng độ dòng điện.
  5. Lắp nắp vào bộ giữ cầu chì nội tuyến.
  6. Ä Ã³ng và chốt mui xe.

Bảo trì hệ thống truyỠn động

Kiểm tra à p suất Lốp
Cảnh báo
à p suất thấp cá»§a lốp làm giảm độ ổn định cá»§a máy trên mặt dốc. Ä iá» u này có thể gây lật xe, có thể dẫn đến tá»­ vong hoặc gây thương tích nghiêm trá» ng.
Không bơm lốp xe non hơi.
 
Lưu ý: Duy trì áp suất được khuyến nghị trong tất cả các lốp xe để đảm bảo chất lượng mặt cắt tốt và hiệu suất máy phù hợp.
  1. Ä o áp suất khí trong má»—i lốp. à p suất khí chính xác ở lốp là 0,83 đến 1,03 bar.
  2. Nếu cần, hãy thêm không khí để loại bỠkhông khí ra khỠi lốp xe cho đến khi bạn đo được từ 83 đến 103 kPa (12 đến 15 psi).
Tạo mô-men xoắn cho Ä ai ốc Vấu ở Bánh xe.
  1. Tạo mô-men xoắn cho đai ốc vấu ở bánh xe từ 94 đến 122 N∙m (70 đến 90 ft-lb) theo mô hình cắt chéo.
    Cảnh báo
    Không duy trì mô-men xoắn phù hợp của đai ốc bánh xe có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trỠng.
    Duy trì mô-men xoắn phù hợp của đai ốc bánh xe.
     
Tạo mô-men xoắn cho đai ốc của trụ trục
  1. Tạo mô-men xoắn cho đai ốc của trụ trục phía trước lên từ 407 đến 542 N∙m (300 đến 400 ft-lb).
  2. Siết đai ốc moay ơ sau từ 366 đến 447 N·m (270 đến 330 ft-lb).
Kiểm tra Căn chỉnh Bánh Sau
  1. Xoay tay lái để định vị bánh sau hướng thẳng vỠphía trước.
  2. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  3. Ở độ cao trục, đo khoảng cách từ tâm đến tâm ở phía trước và phía sau của lốp lái.
    Lưu ý: Ä iá» u chỉnh độ chụm cá»§a bánh sau là chính xác nếu chênh lệch giữa số Ä‘o bánh trước và số Ä‘o bánh sau là 6 mm trở xuống.
    Graphic
    G416236
    1. Phía trước của bộ kéo
    2. 6 mm hoặc nhỠhơn so với phía sau của lốp
    3. Khoảng cách từ tâm đến tâm
  4. Nếu số đo lớn hơn 6 mm (1/4 inch), hãy điỠu chỉnh độ chụm của bánh sau.
Ä iá» u chỉnh Ä á»™ chụm cá»§a Bánh sau
    Graphic
    G416237
  1. Nới lỠng đai ốc hãm trên mỗi đầu trụ thanh giằng .
    Lưu ý: Ä áº§u cá»§a trụ thanh giằng có rãnh bên ngoài là ren bên trái.
  2. Sử dụng rãnh đặt kìm để xoay trụ thanh giằng.
  3. Ở độ cao trục, đo khoảng cách từ tâm đến tâm ở phía trước và phía sau của lốp lái.
    Lưu ý: Ä iá» u chỉnh độ chụm cá»§a bánh sau là chính xác nếu chênh lệch giữa số Ä‘o bánh trước và số Ä‘o bánh sau là 6 mm trở xuống.
  4. Lặp lại các bước 1 và 2 theo yêu cầu.
  5. Siết chặt đai ốc hãm.

Bảo trì Hệ thống Làm mát

Thông số kỹ thuật của chất làm mát
Bình chứa dung dịch làm mát được đổ đầy tại nhà máy với dung dịch 50/50 nước và dung dịch mát gốc ethylene glycol có thỠi hạn sử dụng lâu dài.
Quan trá» ng  
Chỉ sử dụng dung dịch làm mát có bán trên thị trưỠng đáp ứng các thông số kỹ thuật được liệt kê trong Bảng Tiêu chuẩn dung dịch làm mát có ThỠi hạn Sử dụng Lâu dài.
Không sử dụng dung dịch làm mát theo công nghệ axit vô cơ (IAT) thông thưỠng (màu xanh lá) trong máy của bạn. Không trộn dung dịch làm mát thông thưỠng với dung dịch làm mát có thỠi hạn sử dụng lâu dài.
 
Bảng Loại dung dịch làm mát
Loại chất làm mát Ethylene-Glycol
Loại chất chống ăn mòn
Chất chống đông có thỠi hạn sử dụng lâu dài
Công nghệ axit hữu cơ (OAT)
Quan trá» ng  
Không dựa vào màu sắc của dung dịch làm mát để xác định sự khác biệt giữa dung dịch làm mát theo công nghệ axit vô cơ (IAT) thông thưỠng (màu xanh lá cây) và dung dịch làm mát có thỠi hạn sử dụng lâu dài.
Các nhà sản xuất dung dịch làm mát có thể nhuộm dung dịch làm mát có thỠi hạn sử dụng lâu dài bằng một trong các màu sau: đỠ, hồng, cam, vàng, xanh lam, xanh mòng két, tím và xanh lá cây. Sử dụng dung dịch làm mát đáp ứng các thông số kỹ thuật trong Bảng Tiêu chuẩn Dung dịch làm mát có ThỠi hạn Sử dụng Lâu dài.
 
Tiêu chuẩn Dung dịch làm mát có ThỠi hạn Sử dụng Lâu dài
ATSM Quốc tế
SAE quốc tế
D3306 và D4985
J1034, J814 và 1941
Quan trá» ng  
Nồng độ dung dịch làm mát phải là hỗn hợp 50/50 dung dịch làm mát với nước.
 
  • Ưu tiên: Khi trá»™n dung dịch làm mát từ chất cô đặc, hãy trá»™n vá»›i nước cất.
  • Lá»±a chá» n ưu tiên: Nếu không có nước cất, hãy sá»­ dụng dung dịch làm mát trá»™n sẵn thay vì chất cô đặc.
  • Yêu cầu tối thiểu: Nếu không có sẵn nước cất và dung dịch làm mát trá»™n sẵn, hãy pha dung dịch làm mát cô đặc vá»›i nước sạch có thể uống được.
Công suất hệ thống làm mát
Khoảng 9,5 L (10,0 US qt)
Kiểm tra Mức dung dịch làm mát
Thận trỠng
Nếu động cơ đang chạy, chất làm mát nóng, có áp suất có thể thoát ra, điỠu này có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa phải.
  • Không mở nắp bá»™ tản nhiệt khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy.
  • Dùng giẻ lau khi mở nắp bá»™ tản nhiệt và mở nắp từ từ để hÆ¡i nước thoát ra ngoài.
 
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở mui xe.
  3. Graphic
    G439313
  4. Kiểm tra mức dung dịch làm mát trong bình giãn nở.
    Lưu ý: Mức chất làm mát là chính xác nếu nằm giữa vạch thêm và vạch đầy trên mặt bên của bình.
  5. Nếu mức chất làm mát thấp, hãy tháo nắp bình giãn nở và đổ thêm chất làm mát quy định cho đến khi mức ở vạch đầy.
    Lưu ý: Không đổ tràn chất làm mát ra khỠi bình giãn nở.
  6. Lắp nắp bình giãn nở.
  7. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
Kiểm tra các ống mỠm của hệ thống làm mát
  1. Kiểm tra ống mỠm của hệ thống làm mát xem có bị rò rỉ, gấp khúc, giá đỡ gắn bị lỠng, hao mòn, đầu nối bị lỠng, xuống cấp do thỠi tiết và hóa chất không.
    Lưu ý: Thực hiện tất cả các sửa chữa cần thiết trước khi vận hành.
Làm sạch Hệ thống Làm mát Ä á»™ng cÆ¡
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì
  2. Mở chốt và mở mui xe.
  3. Làm sạch kỹ tất cả các mảnh vụn ra khỠi khu vực động cơ.
  4. Ä Ã³ng và chốt mui xe.
  5. Graphic
    G416241
  6. Mở chốt màn phía sau và xoay mở.
  7. Làm sạch kỹ màn bằng khí nén.
  8. Graphic
    G416245
  9. Xoay 2 chốt của bộ làm mát dầu vào trong và nghiêng bộ làm mát dầu .
  10. Graphic
    G416246
  11. Làm sạch kỹ cả hai mặt của bộ làm mát dầu và bộ tản nhiệt bằng khí nén.
  12. Nâng bộ làm mát dầu và siết chặt bằng 2 chốt.
  13. Ä Ã³ng và chốt màn.

Bảo trì dây đai

Căng Dây đai Máy dao điện
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Mở mui xe.
  3. Kiểm tra tình trạng của dây đai máy dao điện.
    Lưu ý: Thay dây đai bị mòn hoặc bị hỠng.
  4. Kiểm tra độ căng của dây đai máy dao điện bằng cách ấn vào giữa các ròng rỠc.
    Lưu ý: Với lực 45 N (10 lb), dây đai sẽ bị lệch 10 mm (3/8 inch).
  5. Graphic
    G425418
  6. Nếu độ lệch không chính xác, hãy hoàn tất quy trình sau để căng dây đai:
    1. Nới lỠng các bu lông gắn máy dao điện .
    2. Tăng hoặc giảm độ căng của dây đai máy dao điện và siết chặt các bu lông gắn lắp.
    3. Kiểm tra lại độ lệch dây đai để đảm bảo độ căng là chính xác.
  7. Ä Ã³ng và chốt mui xe.

Bảo trì hệ thống thủy lực

Thông số kỹ thuật của Chất lỠng Thủy lực
Bình chứa được đổ đầy tại nhà máy bằng chất lỠng thủy lực chất lượng cao. Kiểm tra mức chất lỠng thủy lực trước khi bạn khởi động động cơ lần đầu tiên và sau đó là hàng ngày.
Chất lá» ng thá»§y lá»±c được khuyến nghị: Chất lá» ng Thá»§y lá»±c có Thá» i hạn Sá»­ dụng Lâu dài Toro PX; có sẵn trong thùng 19 L (5 US gallon) hoặc tang 208 L (55 US gallon).
Lưu ý: Máy sử dụng chất lỠng thay thế được khuyến nghị sẽ yêu cầu thay đổi chất lỠng và bộ lỠc ít thưỠng xuyên hơn.
Chất lỠng thủy lực thay thế: Nếu không có sẵn Chất lỠng Thủy lực Toro PX có ThỠi hạn Sử dụng Lâu dài , bạn có thể sử dụng một chất lỠng thủy lực thông thưỠng khác chứa dầu mỠ, có thông số kỹ thuật nằm trong phạm vi được quy định cho tất cả các tính chất vật liệu sau đây và đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp. Không sử dụng chất lỠng tổng hợp. Tham khảo ý kiến của nhà phân phối chất bôi trơn của bạn để xác định sản phẩm ưng ý.
Lưu ý: Toro không chịu trách nhiệm vỠthiệt hại do thay thế không đúng cách, vì vậy chỉ sử dụng sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín và luôn hỗ trợ để đảm bảo cho khuyến nghị của hỠ.
Chất lá» ng Thá»§y lá»±c Chống mài mòn có Chỉ số Ä á»™ nhá»›t Cao/Ä iểm Ä Ã´ng tụ Thấp, ISO VG 46
Tính chất Vật liệu:  
  Ä á»™ nhá»›t, ASTM D445 cSt @ 40 Â°C từ 44 đến 48
  Chỉ số Ä á»™ nhá»›t ASTM D2270 140 trở lên
  Ä iểm Ä Ã´ng tụ, ASTM D97 -37 Â°C đến -45 Â°C
  Thông số kỹ thuật Công nghiệp: Eaton Vickers 694 (I-286-S, M-2950-S/35VQ25 hoặc M-2952-S)
Lưu ý: Nhiá» u chất lá» ng thá»§y lá»±c gần như không màu nên rất khó phát hiện rò rỉ. Phụ gia nhuá»™m có màu đỠdành cho chất lá» ng thá»§y lá»±c được đóng trong các chai 20 ml. Má»™t chai đủ dùng cho 15 đến 22 L chất lá» ng thá»§y lá»±c. Ä áº·t hàng Bá»™ phận số 44-2500 từ nhà phân phối Toro được á»§y quyá» n cá»§a bạn.
Quan trá» ng  
Chất lỠng Thủy lực Phân hủy sinh hỠc Tổng hợp Cao cấp Toro là chất lỠng phân hủy sinh hỠc tổng hợp duy nhất được Toro phê duyệt. Chất lỠng này tương thích với các chất đàn hồi được sử dụng trong hệ thống thủy lực Toro và phù hợp với nhiỠu điỠu kiện nhiệt độ khác nhau. Chất lỠng này tương thích với các loại dầu khoáng thông thưỠng, nhưng để đạt được khả năng phân hủy sinh hỠc và hiệu suất tối đa, hệ thống thủy lực cần phải được dội sạch hoàn toàn bằng chất lỠng thông thưỠng. Dầu được cung cấp trong tang 19 L (5 US gallon) hoặc 208 L (55 US gallon) từ nhà phân phối Toro được ủy quyỠn của bạn.
 
Dung tích bình thủy lực
34 L (9 US gallon)
Kiểm tra Mức Chất lỠng Thủy lực
Bình chứa được đổ đầy tại nhà máy bằng chất lỠng thủy lực chất lượng cao. ThỠi điểm tốt nhất để kiểm tra dầu thủy lực là khi chất lỠng nguội. Máy phải ở cấu hình vận chuyển của nó.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Làm sạch khu vực xung quanh cổ bình nạp và nắp bình thủy lực
  3. Tháo que thăm ra khỠi cổ bình nạp và lau bằng giẻ sạch.
  4. Lắp que thăm vào cổ bình nạp; sau đó tháo ra và kiểm tra mức chất lỠng.
    Lưu ý: Mức chất lỠng phải nằm trong phạm vi hoạt động trên que thăm.
    Quan trá» ng  
    Không đổ quá đầy bình.
     
    Graphic
    G417019
    1. Vạch Ä áº§y (que thăm)
    2. Vạch Thêm (que thăm)
  5. Nếu mức thấp, đổ thêm lượng chất lỠng phù hợp theo quy định để nâng mức đến vạch đầy.
  6. Lắp que thăm vào cổ bình nạp.
Kiểm tra đưỠng dẫn và ống mỠm thủy lực
  1. Kiểm tra đưỠng dẫn và ống mỠm thủy lực xem có bị rò rỉ, gấp khúc, giá đỡ gắn bị lỠng, hao mòn, đầu nối bị lỠng, xuống cấp do thỠi tiết và hóa chất không.
    Lưu ý: Thực hiện tất cả các sửa chữa cần thiết trước khi vận hành.
Thay Bá»™ lá» c Thá»§y lá»±c
Quan trá» ng  
Sử dụng bất kỳ bộ lỠc nào khác có thể làm mất hiệu lực bảo hành đối với một số bộ phận.
 
Thay Bộ lỠc Hồi lưu
Graphic
G417021
Hệ thống thủy lực được trang bị chỉ báo dịch vụ bộ lỠc hồi lưu . Bạn xem chỉ báo dịch vụ bộ lỠc qua lỗ trên tấm sàn. Với động cơ đang chạy ở nhiệt độ vận hành, hãy kiểm tra màu sắc của chỉ báo như sau:
  • Màu xanh lá cây cho biết dòng chất lá» ng thá»§y lá»±c bình thưỠng qua bá»™ lá» c.
  • Tham chiếu cho biết bá»™ lá» c bị hạn chế. Thay bá»™ lá» c hồi lưu.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Graphic
    G417022
  3. Ở phía trước của máy, căn chỉnh đĩa dầu ở dưới bộ lỠc hồi lưu .
  4. Tháo bộ lỠc.
  5. Lau sạch khu vực gắn bộ lỠc của đầu bộ lỠc .
  6. Phủ một lớp mỠng chất lỠng thủy lực quy định lên miếng đệm của bộ lỠc hồi lưu mới.
  7. Dùng tay vặn bộ lỠc theo đưỠng ren lên đầu lỠc cho đến khi miếng đệm tiếp xúc với bỠmặt gắn, sau đó xoay bộ lỠc thêm 1/2 vòng.
Thay Bộ lỠc Nạp
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Nghiêng ghế.
  3. Graphic
    G437171
  4. Ở bên trái của máy, căn chỉnh đĩa dầu dưới bộ lỠc nạp .
  5. Tháo bộ lỠc.
  6. Lau sạch khu vực gắn bộ lỠc của đầu bộ lỠc .
  7. Phủ một lớp mỠng chất lỠng thủy lực quy định lên miếng đệm của bộ lỠc nạp mới.
  8. Dùng tay vặn bộ lỠc theo đưỠng ren lên đầu lỠc cho đến khi miếng đệm tiếp xúc với bỠmặt gắn, sau đó xoay bộ lỠc thêm 1/2 vòng.
  9. Hạ và chốt ghế.
Kiểm tra Rò rỉ
  1. Khởi động động cÆ¡ và chạy trong 2 phút để lá» c hết không khí ra khá» i hệ thống thá»§y lá»±c.
  2. Tắt động cơ, rút chìa khóa và kiểm tra rò rỉ ở bộ lỠc hồi lưu và nạp.
    Lưu ý: Sửa chữa tất cả các rò rỉ thủy lực.
Thay Chất lỠng Thủy lực
Nếu chất lỠng bị nhiễm bẩn, vui lòng liên hệ với Nhà phân phối Toro của bạn vì hệ thống phải được dội sạch. Chất lỠng bị nhiễm bẩn trông có màu trắng đục hoặc đen khi so sánh với chất lỠng sạch.
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Ä áº·t chảo xả lá»›n ở dưới cổ góp trên đáy cá»§a bình thá»§y lá»±c.
    Graphic
    G439327
    1. Cổ góp
    2. Nới lỠng ống nối ở đây
    3. Ỡng nối 90°
  3. Ngắt kết nối ống nối 90° khỠi cổ góp và để bình xả hết.
  4. Khi chất lỠng thủy lực ngừng xả ra khỠi bình, hãy kết nối ống nối 90° với cổ góp.
  5. Ä á»• đầy bình bằng chất lá» ng thá»§y lá»±c quy định.
    Quan trá» ng  
    Chỉ sử dụng chất lỠng thủy lực quy định. Các chất lỠng khác có thể gây hư hỠng hệ thống.
     
  6. Lắp nắp bình.
  7. Khởi động động cơ và sử dụng tất cả các nút điỠu khiển thủy lực để phân phối chất lỠng thủy lực trong toàn hệ thống.
  8. Kiểm tra rò rỉ chất lỠng thủy lực.
  9. Kiểm tra mức độ.

Bảo trì Dao xoắn

Kiểm tra Ä iểm tiếp xúc cá»§a Guồng xoắn vá»›i Dao bụng
  1. Kiểm tra điểm tiếp xúc của guồng xoắn với dao bụng ngay cả khi chất lượng mặt cắt đã được chấp nhận trước đó.
    Lưu ý: Phải có tiếp xúc nhẹ trên toàn bộ chiỠu dài của guồng xoắn và dao bụng.
Mài bột đáMài rà ngược Dao xoắn
Cảnh báo
Tiếp xúc với dao xoắn hoặc các bộ phận đang chuyển động khác có thể dẫn đến tử vong hoặc chấn thương nghiêm trỠng.
  • Không để ngón tay, bàn tay và quần áo cá»§a bạn lại gần dao xoắn và các bá»™ phận Ä‘ang chuyển động khác.
  • Không bao giá» cố gắng xoay dao xoắn bằng tay hoặc chân khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy.
 
Lưu ý: Các hướng dẫn và quy trình bổ sung vỠmài rà ngược có sẵn trong Thông tin Cơ bản vỠMáy cắt cỠGuồng xoắn Toro (với các hướng dẫn vỠmài sắc), Mẫu 09168SL.
Chuẩn bị Máy
  1. Chuẩn bị máy để bảo trì.
  2. Tắt PTO.
  3. Thực hiện điỠu chỉnh ban đầu của guồng xoắn với dao bụng phù hợp với mài bột đámài rà ngược trên tất cả các dao xoắn sẽ được mài ngược; tham khảo Hướng dẫn Vận hành dao xoắn.
  4. Mở khóa và nâng ghế để lộ cổ góp máy cắt cỠ.
    Graphic
    G439326
    1. Cần mài rà ngược (vị trí mài rà ngược — dao xoắn phía trước)
    2. Cần mài rà ngược (vị trí mài rà ngược — dao xoắn phía sau)
    3. Cổ góp máy cắt cá»
  5. Di chuyển cần mài rà ngược đến vị trí R (mài rà ngược).
    Lưu ý: ChỠn cần mài rà ngược phía trước, phía sau hoặc cả hai để điỠu khiển dao xoắn nào cần mài rà ngược. Khi mài bột đámài rà ngược, các dao xoắn phía trước hoạt động cùng nhau, và các dao xoắn phía sau hoạt động cùng nhau.
Mài bột đáMài rà ngược Guồng xoắn và Dao bụng
Cảnh báo
Thay đổi tốc độ động cơ trong khi mài rà ngược có thể khiến dao xoắn ngừng hoạt động, điỠu này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trỠng.
  • Không bao giá» thay đổi tốc độ động cÆ¡ khi Ä‘ang mài bá»™t đámài rà ngược.
  • Mài rà ngược chỉ ở tốc độ động cÆ¡ dừng.
 
  1. Khởi động động cơ và chạy ở tốc độ dừng chậm.
  2. Khi cần Cắt cỠ/Vận chuyển ở vị trí Cắt cỠ, hãy tắt PTO. Di chuyển điỠu khiển Hạ/Nâng Cắt cỠvỠphía trước để bắt đầu thao tác mài bột đámài rà ngược trên các guồng xoắn quy định.
  3. Phủ bột nhào mài bằng bàn chải cán dài.
    Nguy hiểm
    Việc tiếp xúc với dao xoắn khi chúng đang di chuyển sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trỠng.
    Ä á»ƒ tránh gây chấn thương cá nhân, hãy chắc chắn bạn đã dá» n dẹp các dao xoắn trước khi tiếp tục công việc.
     
    Quan trá» ng  
    Không bao giỠsử dụng bàn chải cán ngắn.
     
  4. Nếu guồng xoắn bị dừng hoặc trở nên thất thưỠng trong khi mài bột đámài rà ngược, hãy chỠn cài đặt tốc độ guồng xoắn cao hơn cho đến khi tốc độ ổn định, sau đó đưa tốc độ guồng xoắn vỠtốc độ mong muốn của bạn.
  5. Nếu bạn cần điỠu chỉnh các dao xoắn trong khi mài bột đámài rà ngược, hãy thực hiện các bước sau:
    1. Di chuyển cần Nâng/Hạ Cắt cỠvỠphía sau và tắt PTO.
    2. Tắt động cơ và rút chìa khóa.
    3. Ä iá» u chỉnh dao xoắn.
    4. Lặp lại các bước từ 1 đến 3.
  6. Lặp lại bước 3 đối với các dao xoắn khác mà bạn muốn mài rà ngược.
Kết thúc Mài bột đáMài rà ngược
  1. Di chuyển cần Nâng/Hạ Cắt cỠvỠphía sau và tắt PTO.
  2. Tắt động cơ và rút chìa khóa.
  3. Di chuyển các cần mài rà ngược đến vị trí (cắt cỠ) F.
    Quan trá» ng  
    Nếu bạn không thay đổi cần mài bột đámài rà ngược vỠvị trí F (cắt cỠ) sau khi mài bột đámài rà ngược, các dao xoắn sẽ không hoạt động bình thưỠng.
     
    Graphic
    G417040
    1. Cần mài rà ngược (vị trí cắt cỠ—dao xoắn phía trước)
    2. Cần mài rà ngược (vị trí cắt cỠ—dao xoắn phía sau)
  4. Hạ và chốt ghế của ngưỠi vận hành.
  5. Rửa tất cả bột nhào mài trên các dao xoắn.
  6. Ä á»ƒ có mép cắt tốt hÆ¡n, hãy chạy má»™t đưỠng giÅ©a trên mặt trước cá»§a dao bụng sau khi mài.
    Lưu ý: Thao tác này sẽ loại bỠbất kỳ đưỠng gỠhoặc mép gồ ghỠnào có thể tích tụ trên mép cắt.

Bảo trì Khung gầm

Kiểm tra Dây đai An toàn
  1. Kiểm tra dây đai an toàn xem có bị mòn, bị đứt và bị hư hỠng khác không. Thay (các) dây đai an toàn nếu bất kỳ bộ phận nào không hoạt động bình thưỠng.
  2. Làm sạch dây đai an toàn khi cần thiết.

Làm sạch

Rửa Máy
  1. Rửa máy chỉ bằng nước hoặc bằng chất tẩy rửa nhẹ, nếu cần. Bạn có thể sử dụng giẻ khi rửa máy.
    Quan trá» ng  
    • Không sá»­ dụng nước lợ hoặc nước tuần hoàn để làm sạch máy.
    • Không sá»­ dụng thiết bị rá»­a chạy Ä‘iện để rá»­a máy. Thiết bị rá»­a chạy Ä‘iện có thể làm há» ng hệ thống Ä‘iện, làm lá» ng nhãn mác quan trá» ng, hoặc rá»­a trôi dầu mỡ cần thiết tại các Ä‘iểm ma sát. Tránh sá»­ dụng quá nhiá» u nước gần bảng Ä‘iá» u khiển, động cÆ¡ và ắc quy.
    • Không rá»­a máy khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy. Rá»­a máy khi động cÆ¡ Ä‘ang chạy có thể dẫn đến làm há» ng động cÆ¡ bên trong.
     

 
 
 
Bảo quản
 

An toàn Cất giữ

  • Trước khi bạn rá» i khá» i vị trí cá»§a ngưỠi vận hành, hãy làm như sau:
    • Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng.
    • Tắt và hạ dao xoắn.
    • Gài phanh tay.
    • Tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
    • Chá» cho tất cả chuyển động dừng lại.
    • Ä á»ƒ máy nguá»™i trước khi Ä‘iá» u chỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
  • Không cất giữ máy hoặc bình chứa nhiên liệu ở nÆ¡i có lá»­a trần, tia lá»­a hoặc đÚn đánh lá»­a, chẳng hạn như trên máy nước nóng hoặc thiết bị khác.

Cất giữ Máy

  1. Ä á»— máy trên bá» mặt bằng phẳng, hạ dao xoắn, gài phanh tay, tắt động cÆ¡ và rút chìa khóa.
  2. Làm sạch kỹ máy kéo, dao xoắn và động cơ.
  3. Kiểm tra áp suất lốp.
  4. Kiểm tra tất cả các chốt hãm có bị lỠng không; siết chặt khi cần thiết.
  5. Tra mỡ hoặc dầu cho tất cả các núm tra mỡ và điểm trục. Lau sạch bất kỳ chất bôi trơn dư thừa nào.
  6. Ä Ã¡nh nhám nhẹ và đánh lại sÆ¡n trên các khu vá»±c đã sÆ¡n bị trầy xước, bị chẻ hoặc rỉ sét. Sá»­a chữa má» i vết lõm trên thân kim loại.
  7. Bảo dưỡng ắc quy và cáp như sau:
    1. Tháo các cực ắc quy ra khỠi các cỠc ắc quy.
    2. Làm sạch ắc quy, cực và cỠc ắc quy bằng bàn chải sắt và dung dịch natri bicacbonat.
    3. BỠc các đầu cáp và cỠc ắc quy bằng mỡ bôi ngoài Grafo 112X (Số Bộ phận Toro 505-47) hoặc mỡ khoáng để tránh bị ăn mòn.
    4. Sạc ắc quy từ từ 60 ngày má»™t lần, trong 24 giỠđể ngăn chặn quá trình sulfat hóa dây dẫn cá»§a ắc quy.
  8. Chuẩn bị động cơ như sau:
    1. Xả dầu động cơ ra khỠi đĩa hứng dầu và lắp nút xả.
    2. Tháo và loại bỠbộ lỠc dầu. Lắp bộ lỠc dầu mới.
    3. Ä á»• đầy dầu mô-tÆ¡ quy định vào động cÆ¡.
    4. Khởi động động cÆ¡ và chạy ở tốc độ dừng trong khoảng 2 phút.
    5. Tắt động cơ và rút chìa khóa.
    6. Dội sạch bình nhiên liệu bằng nhiên liệu sạch, mới.
    7. Siết chặt tất cả các đầu nối của hệ thống nhiên liệu.
    8. Vệ sinh kỹ lưỡng và bảo dưỡng cụm bộ lỠc khí.
    9. Bịt kín cửa nạp bộ lỠc khí và cửa xả bằng băng dính chống chịu được thỠi tiết.
    10. Kiểm tra lớp bảo vệ chất chống đông và thêm dung dịch 50/50 nước và chất chống đông ethylene glycol nếu cần đối với nhiệt độ tối thiểu theo dự kiến trong khu vực của bạn.

Cất giữ Ắc quy

Nếu bạn sẽ cất giữ máy trong hÆ¡n 30 ngày, hãy tháo ắc quy và sạc đầy. Cất giữ trên kệ hoặc trên máy. Ngắt kết nối các dây cáp nếu được cất giữ trên máy. Cất giữ ắc quy ở nÆ¡i thoáng mát để tránh sạc ắc quy nhanh xuống cấp. Ä á»ƒ ngăn ắc quy bị đóng băng, hãy đảm bảo ắc quy đã được sạc đầy. Trá» ng lượng riêng cá»§a ắc quy đã sạc đầy là 1,265 đến 1,299.